Tìm theo
: 3221 mục trong 162 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
▧ Trên động vật : - Dùng Sulbutiamine cho phép cải thiện rất rõ sự phối hợp vận động và chống lại sự mệt mỏi ở cơ, chủ yếu trong các ...
▧ Ðiều trị tình trạng ức chế thể lực hoặc tâm thần với suy giảm hoạt động và trạng thái suy nhược : - Suy giảm thể lực, tâm lý, tình...
Thuốc Gốc
Thuốc có tác dụng chống ngứa nhanh và duy trì trong khoảng 6 giờ. Nhờ sử dụng Crotamiton, sẽ tránh được các sang thương gây ngứa và do đó ...
Ngứa do nhiều nguồn gốc khác nhau như ngứa vô căn, ngứa ở người già, ngứa vùng hậu môn-sinh dục, ngứa do dị ứng, vàng da, tiểu đường và ...
Thuốc Gốc
sulfacetamide
Sulfacetamid natri là một dẫn chất sulfonamid dễ tan trong nước, cho dung dịch trung tính nên ít kích ứng kết mạc hơn các sulfonamid khác và thường ...
Nhiễm trùng mắt do vi khuẩn nhạy cảm như viêm kết mạc, loét giác mạc, bệnh mắt hột & mắt hột bội nhiễm. Phòng nhiễm khuẩn sau khi lấy ...
Thuốc Gốc
Trong cơ thể người, các cobalamin này tạo thành các coenzym hoạt động là methylcobalamin và 5-deoxyadenosylcobalamin rất cần thiết cho tế bào sao chép ...
▧ Liệu pháp điều trị vitamin, làm liền sẹo; dùng trong : viêm giác mạc, giúp liền sẹo sau ghép giác mạc, tổn thương & bỏng giác mạc, loét...
Thuốc Gốc
cyclophosphamide monohydrate
Cyclophosphamid là một tác nhân alkyl hoá kìm tế bào,thuộc nhóm oxazaphosphorin, một hợp chất tương tự với khí mù tạt nitơ. Bản thân ...
▧ Cyclophosphamide được sử dụng trong chương trình đa hóa trị liệu hay đơn trị liệu trong : Các bệnh bạch cầu: Bệnh bạch cầu dòng lympho bào...
Thuốc Gốc
Trong các mô hình viêm chuẩn, tenoxicam có tác dụng mạnh như piroxicam, indomethacin và diclofenac, và mạnh hơn acetyl salicylic acid, mefenamic acid và ...
Tenoxicam được chỉ định như là một thuốc kháng viêm giảm đau trong điều trị viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm dính đốt sống, ...
Thuốc Gốc
cosyntropin
▧ Khoa khớp và thần kinh : viêm khớp do thấp khớp, viêm rễ dây thần kinh, chứng phù não (do u hoặc chấn thương, sau tai biến mạch máu não), ...
Thuốc Gốc
tetracycline hydrochloride
Tetracyclin là kháng sinh có phổ tác dụng rất rộng, tác dụng nhiều vi khuẩn gram âm và dương, cả ưa khí và kị khí, xoắn khuẩn và vi khuẩn ...
Ðiều trị các nhiễm khuẩn do Chlamydia, Rickettsia, lậu cầu, xoắn khuẩn, tả, nhất là các nhiễm khuẩn đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu. ...
Thuốc Gốc
daunomycin
Daunorubicin là một anthracyclin glycosid, thuộc loại kháng sinh nhưng không dùng như một thuốc kháng khuẩn. Daunorubicin có tác dụng mạnh nhất đến ...
▧ Bệnh bạch cầu dòng nguyên bào tủy cấp : Daunorubicin được chỉ định để điều trị trong tất cả các giai đoạn của bệnh này, hoặc dùng ...
Thuốc Gốc
Dexamethasone tác dụng bằng cách gắn vào thụ thể ở tế bào, chuyển vị vào nhân tế bào và ở đó đã tác động đến 1 số gen được dịch ...
Viêm phần trước cấp, viêm màng bồ đào trước mạn, viêm mống mắt, viêm thể mi, bệnh mắt do Herpes zoster. Dị ứng ở mắt, loét tái phát do ...
Thuốc Gốc
Là chất dãn cơ, Thiocolchicoside loại bỏ hay làm giảm đáng kể sự co thắt có nguồn gốc trung ương.
▧ Ðược đề nghị điều trị hỗ trợ các co thắt gây đau trong : Các bệnh lý thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống: vẹo ...
Thuốc Gốc
▧ Trên động vật, tianeptine có các đặc tính sau : - Làm tăng hoạt tính tự phát của các tế bào tháp ở hồi hải mã và làm cho chức năng này ...
Giai đoạn trầm cảm chủ yếu (bất kể mức độ nhẹ, vừa, nặng).
Thuốc Gốc
dexamethasone acetate
Dexamethason tác dụng bằng cách gắn kết vào thụ thể ở tế bào, chuyển vị vào nhân tế bào và ở đó đã tác động đến một số gen được ...
Kháng viêm, dùng trong viêm gan mãn tính, viêm cầu thận, viêm mũi dị ứng, viêm xoang, viêm khớp, viêm đa khớp, hen suyễn
Thuốc Gốc
dexchlorpheniramine maleate
Tác dụng an thần ở liều thông thường do tác động kháng histamin và ức chế adrenalin ở thần kinh trung ương; Tác dụng kháng cholinergic là nguồn ...
▧ Ðiều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng khác nhau : viêm mũi (theo mùa hay quanh năm), viêm kết mạc, mề đay.
Thuốc Gốc
tiropramide hcl
Các trường hợp co thắt dạ dày ruột; hội chứng ruột kích thích. Cơn đau quặn mật & các trường hợp co thắt đường mật như sỏi túi ...
Thuốc Gốc
dextromethorphan hydrobromide
Dextromethorphan hydrobromid là thuốc giảm ho tác dụng trên trung tâm ho ở hành não. MẶc dù cấu trúc hoá học không liên quan gì đến morphin nhưng ...
Chứng ho do họng & phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải các chất kích thích. Ho không đờm, mạn tính.
Thuốc Gốc
Diazepam là một thuốc hướng thần thuộc nhóm 1,4- benzodiazepin, có tác dụng rõ rệt làm giảm căng thẳng, kích động, lo âu, và tác dụng an thần, ...
Bệnh tâm thần kinh, rối loạn chức năng tự động, co thắt cơ, tạo thuận lợi khi sinh. Cơ co cứng do não hoặc thần kinh ngoại biên, co giật. ...
Thuốc Gốc
tizanidine hydrochloride
▧ Co thắt cơ gây đau : - trong các rối loạn cân bằng và chức năng ở vùng cột sống (hội chứng ở cổ hoặc ở thắt lưng, như chứng vẹo cổ...
Thuốc Gốc
tobramycin sulfate
Tobramycin là một kháng sinh nhóm aminoglycosid có tác dụng diệt khuẩn. Tobramycin có tác dụng với nhiều vi khuẩn hiếu khí gram âm và gram dương: + Vi...
Tobramycin được chỉ định đặc biệt trong điều trị các nhiễm khuẩn đường tiết niệu, hệ tuần hoàn và máu (nhiễm trùng máu), xương, da và ...
Thuốc Gốc
alphatocopherol
Vitamin E có tác dụng chống oxy hoá ( ngăn cản oxy hoá các thành phần thiết yếu trong tế bào, ngăn cản tạo thành các sản phẩm oxy hoá độc hại...
Phòng ngừa và điều trị thiếu Vitamin E. Các rối loạn bệnh lý về da làm giảm tiến trình lão hóa ở da, giúp ngăn ngừa xuất hiện nếp nhăn ở...