Tìm theo
: 4969 mục trong 249 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
- Các trường hợp co thắt dạ dày ruột, hội chứng ruột kích thích. - Cơn đau quặn mật & các trường hợp co thắt đường mật như sỏi túi ...
Hanall Pharmaceutical Co, Ltd.
Biệt Dược
Tolbupas làm giảm các triệu chứng khó thở do bệnh tắc nghẽn đường thở ở những bệnh nhân có các bệnh sau: hen ...
Nipro Patch Co., Ltd - Japan
Biệt Dược
Hỗ trợ trong gây mê để đặt ống nội khí quản & giãn cơ trong phẫu thuật hoặc khi thở máy.
Glaxo SmithKline Australia Pty., Ltd - Italy
Biệt Dược
DƯỢC LỰC HỌC Pentoxifylline cải thiện tuần hoàn máu bằng cách tác động vào sự thay đổi hình dạng cho hồng cầu đã bị suy giảm, ức chế ...
Santa Farma Ilac Sanayii A.S. - Turkey
Biệt Dược
Clopidogrel được chỉ định làm giảm biến cố do xơ vữa động mạch: -          Bệnh nhân có ...
Troikaa Pharm., Ltd - India
Biệt Dược
Alpha-lipoic acid chắc chắn giúp ngăn ngừa nhiều loại tế bào phá hủy trong cơ thể. Nó cũng có tác dụng phục hồi ...
Alpha-lipoic acid sử dụng trong các trường hợp sau.-Ghép bắc cầu động mạch vành. Những nghiên cứu chỉ ra rằng uống sản ...
Cty CP DP Nam Hà - Việt Nam
Biệt Dược
+ Clopidogrel được dùng để giảm nguy cơ bệnh tim mạch hoặc các bệnh về não-mạch (nhồi máu cơ tim, đột quỵ và tai biến mạch máu não) ở ...
Laboratorios Lesvi S.L
Biệt Dược
- Điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng, thực quản. - Trào ngược dạ dày thực quản. - Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison.
Unimed Pharm Inc
Biệt Dược
Người lớn và thanh thiếu niên Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng do Haemophilus influenzae (bao gồm chủng β-lactamase), Haemophilus ...
Cty DP và thiết bị y tế Cửu Long - Việt Nam
Biệt Dược
Cefadroxil được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm: Nhiễm khuẩn ...
S.C. Antibiotice S.A. - Romania
Biệt Dược
Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm gây ra bao gồm:-Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm ...
West-Cost Pharmaceutical Work Ltd - India
Biệt Dược
Cefadroxil được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm: Nhiễm khuẩn ...
Micro Labs., Ltd - India
Biệt Dược
Loét dạ dày, loét tá tràng, loét miệng nối, viêm thực quản hồi lưu, hội chứng Zollinger-Ellison.
Systa Labs.
Thuốc Gốc
estradiol benzoate
Trong giai đoạn mãn kinh, sự giảm và dần dần sau đó là mất hẳn estradiol do buồng trứng tiết ra có thể dẫn đến rối loạn quá trình điều ...
Ðiều trị thay thế hormone (HRT) những trường hợp có dấu hiệu thiếu estrogen sau mãn kinh hoặc do bị cắt buồng trứng. Phòng ngừa xốp xương sau...
Thuốc Gốc
Acarbose là một tetrasacharid chống đái tháo đường, ức chế men alpha - glucosidase ruột đặc biệt là sucrase, làm chậm tiêu hóa và hấp thu ...
▧ Bệnh nhân tiểu đường type 2 : - điều trị đơn độc khi chế độ ăn kiêng và vận động không hiệu quả. - điều trị phối hợp với các ...
Thuốc Gốc
Cơ chế của tác động hạ huyết áp chưa được xác định. Các cơ chế sau có thể được xem là có liên quan: - khả năng cạnh tranh đối kháng ...
▧ Cao huyết áp : Atenolol được chỉ định dùng cho bệnh nhân cao huyết áp nhẹ hoặc trung bình. Thuốc thường được dùng kết hợp với các ...
Thuốc Gốc
Acetazolamid là chất ức chế carbonic anhydrase. Ức chế enzym này làm giảm tạo thành ion hydrogen và bicarbonat từ carbon dioxyd và nước, làm giảm khả ...
Glôcôm góc mở (không sung huyết, đơn thuần mạn tính) điều trị ngắn ngày cùng các thuốc co đồng tử trước khi phẫu thuật; glôcôm góc đóng ...
Thuốc Gốc
n acetylcysteine
Acetylcystein (N - acetylcystein) là dẫn chất N - acetyl của L - cystein, một amino - acid tự nhiên. Acetylcystein được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy và ...
Ðược dùng làm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh nhầy nhớt (mucoviscidosis) (xơ nang tuyến tụy), bệnh lý hô hấp có đờm nhầy quánh như trong viêm...
Thuốc Gốc
Acyclovir là một chất tương tự nucleosid (acycloguanosin), có tác dụng chọn lọc trên tế bào nhiễm virus Herpes. Ðể có tác dụng acyclovir phải ...
▧ Viên nén : Nhiễm virus herpes simplex da và niêm mạc, bao gồm herpes sinh dục khởi phát và tái phát. Ngăn chặn việc tái nhiễm herpes simplex trên ...
Thuốc Gốc
Albendazole là một dẫn chất benzimidazol carbamat, có phổ hoạt tính rộng trên các loại giun đường ruột như gian đũa, gium kim, giun lươn, giun móc, ...
- Nhiễm giun kim, giun đũa, giun móc, giun tóc. ▧ Nhiễm giun lươn và sán dây : có thuốc đặc trị, việc điều trị chỉ được xét đến nếu có ...