Tìm theo
: 1292 mục trong 65 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
cyclophosphamide monohydrate
Cyclophosphamid là một tác nhân alkyl hoá kìm tế bào,thuộc nhóm oxazaphosphorin, một hợp chất tương tự với khí mù tạt nitơ. Bản thân ...
▧ Cyclophosphamide được sử dụng trong chương trình đa hóa trị liệu hay đơn trị liệu trong : Các bệnh bạch cầu: Bệnh bạch cầu dòng lympho bào...
Thuốc Gốc
tamoxifen citrate
Tamoxìen là chất kháng estrogen không steroid. Ở người, tamoxifen tác dụng chủ yếu như thuốc kháng estrogen, ức chế tác dụng của estrogen nội sinh,...
Ung thư vú phụ thuộc hormone & các di căn của chúng.
Thuốc Gốc
Telmisartan đối kháng angiotensin II với ái lực mạnh tại vị trí gắn kết vào thụ thể AT1, thụ thể chịu trách nhiệm cho tất cả các hoạt ...
Ðiều trị cao huyết áp vô căn.
Thuốc Gốc
terbinafine hcl
Là thuốc chống nấm. Cơ chế tác dụng là ảnh hưởng đến khả nǎng tạo chất hóa học là các sterol của nấm. Các sterol là thành phần quan ...
- Nấm da chân. - Nấm da thân & đùi. - Bệnh Candida da. - Nấm da đầu. - Nấm móng.
Thuốc Gốc
terbinafine hydrochloride
Là thuốc chống nấm. Cơ chế tác dụng là ảnh hưởng đến khả nǎng tạo chất hóa học là các sterol của nấm. Các sterol là thành phần quan ...
Nhiễm nấm da gây ra bởi các loại nấm như Trichophyton (T. rubum, T. mentagrophytes, T. vurrucosum, T. violaceum), Microsporum canis và Epidermophyton foccosum. ...
Thuốc Gốc
terbutaline sulfate
Thông qua sự kích thích có chọn lọc thụ thể bêta-2, Terbutaline sulfate làm giãn phế quản và giãn cơ tử cung. Terbutaline làm tăng sự giảm thanh ...
Giảm co thắt trong hen phế quản và trong viêm phế quản mãn, khí phế thủng và các bệnh phổi khác có kèm co thắt phế quản. Dọa sinh non.
Thuốc Gốc
arabinosylcytosine
Cytarabin (Ara-C), chất tương tự desoxycytosin nucleosid là một chất chống chuyển hoá. Cytarabin có tác dụng hoá trị liệu chống ung thư thông qua cơ ...
Giảm nhẹ và duy trì tình trạng này cho cả người lớn và trẻ em mắc bệnh bạch cầu cấp tính không thuộc dòng lymphô. Thuốc cũng có ích trong ...
Thuốc Gốc
testosterone undecanoate
Testosteron là hormon nam chính do các tế bào kẽ của tinh hoàn sản xuất dưới sự điều hoà của các hormon hướng sinh dục của thuỳ trước tuyến...
Liệu pháp thay thế để điều trị chứng giảm năng tuyến sinh dục ở nam giới do suy giảm testosterone, được xác nhận qua các triệu chứng lâm ...
Thuốc Gốc
Ticlopidine, dẫn xuất thienopyridin, là thuốc ức chế ngưng tập tiểu cầu, làm suy giảm chức năng tiểu cầu bằng cách gây trạng thái giống như ...
Ngừa biến chứng huyết khối động mạch (tai biến mạch máu não,nhồi máu cơ tim) sau một tai biến mạch máu não lần đầu do xơ vữa động ...
Thuốc Gốc
tiemonium methylsulfate
Hội chứng đau do co thắt liên quan đến dạ dày-ruột, túi mật, phụ khoa, các bệnh về tiết niệu.
Thuốc Gốc
dexchlorpheniramine maleate
Tác dụng an thần ở liều thông thường do tác động kháng histamin và ức chế adrenalin ở thần kinh trung ương; Tác dụng kháng cholinergic là nguồn ...
▧ Ðiều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng khác nhau : viêm mũi (theo mùa hay quanh năm), viêm kết mạc, mề đay.
Thuốc Gốc
tiropramide hcl
Các trường hợp co thắt dạ dày ruột; hội chứng ruột kích thích. Cơn đau quặn mật & các trường hợp co thắt đường mật như sỏi túi ...
Thuốc Gốc
dextromethorphan hydrobromide
Dextromethorphan hydrobromid là thuốc giảm ho tác dụng trên trung tâm ho ở hành não. MẶc dù cấu trúc hoá học không liên quan gì đến morphin nhưng ...
Chứng ho do họng & phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải các chất kích thích. Ho không đờm, mạn tính.
Thuốc Gốc
tolperisone chlorhydrate
Nhờ làm bền vững màng và gây tê cục bộ, Tolperisone chlorhydrate ức chế sự dẫn truyền trong các sợi thần kinh nguyên phát và các nơron vận ...
Ðiều trị sự tăng trương lực cơ xương một cách bệnh lý trong các rối loạn thần kinh thực thể (tổn thương bó tháp, xơ vữa nhiều chỗ, tai ...
Thuốc Gốc
dihydroergotamine mesilate
- Dyhidroergotamin là ergotamin ( alcaloid của nấm cựa gà)được hydro hoá, có tác dụng dược lý phức tạp. Thuốc có ái lực với cả 2 thụ thể ...
- Ðiều trị nền tảng chứng nhức nửa đầu và nhức đầu. - Cải thiện các triệu chứng có liên quan đến suy tĩnh mạch bạch huyết (chân ...
Thuốc Gốc
acid tranexamic
▧ Tác dụng kháng plasmin : Acid tranexamic gắn mạnh vào vị trí liên kết lysin (LBS), vị trí có ái lực với fibrin của plasmin và plasminogen, và ức ...
Xu hướng chảy máu được coi như liên quan tới tăng tiêu fibrine (bệnh bạch cầu, bệnh thiếu máu không tái tạo, ban xuất huyết... và chảy máu ...
Thuốc Gốc
retinoic acid
Tác dụng tại chỗ của tretinoin không liên quan đến tác dụng sinh lý của vitamin A. Khi bôi trên da, tretinoin có nhiều tác dụng khác nhau lên tế ...
Các dạng lâm sàng khác nhau của mụn trứng cá (trừ mụn trứng cá đỏ): ▧ Mụn trứng cá thông thường : đa dạng hay có nhân mụn, có nang trứng...
Thuốc Gốc
- Ðiều trị triệu chứng các rối loạn khó tiêu kèm theo đau do cơ năng; trướng bụng vùng thượng vị, chậm tiêu, ợ hơi, đầy hơi, buồn nôn, ...
Thuốc Gốc
Với cấu trúc từng lớp và độ nhầy cao, Dioctahedral smectite có khả năng bao phủ niêm mạc tiêu hóa rất lớn. Dioctahedral smectite tương tác với ...
- Tiêu chảy cấp và mãn tính ở trẻ con và người lớn. - Ðiều trị triệu chứng đau của bệnh thực quản-dạ dày-tá tràng và đại tràng.
Thuốc Gốc
diphenhydramine hydrochloride
Diphenhydramine là thuốc kháng histamin loại ethanolamin, có tác dụng an thần đáng kể và tác dụng kháng cholinergic mạnh. Diphenhydramine tác dụng thông...
Dị ứng, viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm mũi vận mạch, viêm kết mạc dị ứng. Dị ứng do thức ăn, dị ứng da, mề đay, chóng ...