Chỉ Định :
Hội chứng đau do co thắt liên quan đến dạ dày-ruột, túi mật, phụ khoa, các bệnh về tiết niệu.
Chống Chỉ Định :
Dị ứng với thành phần thuốc. Nguy cơ glaucoma góc đóng, tiểu khó (bệnh lý tuyến tiền liệt hoặc bàng quang). Phụ nữ có thai, cho con bú. Không hấp thụ gluten.
Tương Tác Thuốc :
Tương tác khi dùng chung với atropine & các thuốc kháng cholinergic khác.
Thận Trọng/Cảnh Báo :
Bướu lành tiền liệt tuyến, suy thận và/hoặc gan, thiếu máu mạch vành, loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim cấp, cường giáp, viêm phế quản mạn, tắc ruột do liệt ruột, mất trương lực ống tiêu hóa ở người già, phì đại ruột kết do nhiễm độc. Lượng muối Na: 7 mg/ống. Tài xế & người vận hành máy.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
Khô miệng, đặc chất tiết phế quản, giảm tiết nước mắt, rối loạn điều tiết, nhịp tim nhanh, hồi hộp, táo bón, ứ nước tiểu, kích động, bồn chồn, lú lẫn ở người lớn tuổi, ngứa. Hạ huyết áp & nhịp tim nhanh khi tiêm thuốc quá nhanh.
Liều Lượng & Cách Dùng :
▧ Viên nén : 2-6 viên/ngày, chia thành nhiều liều nhỏ. Ống tiêm: 1 ống x 3lần/ngày IV chậm (> 3 phút) hay tiêm truyền. Có thể tiêm IM sâu.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại