Tìm theo
: 4968 mục trong 249 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
- Bệnh nấm toàn thân do: Candida, Coccidioides immitis, Paracoccidioides, Histoplasma. - Nấm Candida niêm mạc da mạn tính nặng, nấm đường tiêu hóa, nấm ...
Union Korea Pharma Co., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm trùng hô hấp, tai - mũi - họng, thận - tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ. - Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu, nhiễm ...
Duo Pharma (M) Sdn. Bhd
Biệt Dược
Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi họng, răng miệng, sinh dục, tiêu hóa & gan mật.
Cty CP DP TW25
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn đường hô hấp & tai mũi họng, đường tiểu & sinh dục, da & mô mềm.
Cty CP DP TW25
Biệt Dược
- Phòng ngừa & điều trị các rối loạn tiêu hóa do sử dụng kháng sinh hay hóa liệu pháp, sự lên men bất thường ở đường ruột: trướng ...
Cty CP DP TW25
Biệt Dược
Ðiều trị các nhiễm khuẩn do Chlamydia, Rickettsia, lậu cầu, xoắn khuẩn, tả, nhất là các nhiễm khuẩn đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu, ...
Cty CP DP TW25
Biệt Dược
Trị các chứng đau nhức, sưng khớp, tiểu đường, cao huyết áp, nhức đầu và mệt mỏi.
Cty CP DP TW25
Biệt Dược
Trị các chứng đau nhức, sưng khớp, tiểu đường, cao huyết áp, nhức đầu và mệt mỏi.
Cty CP DP TW25
Biệt Dược
Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi họng, răng miệng, sinh dục, tiêu hóa & gan mật.
Cty CP DP TW25
Biệt Dược
Loét tá tràng cấp tính, loét dạ dày lành tính và điều trị duy trì. Tình trạng tăng tiết bệnh lý: hội chứng Zollinger-Ellison. Trào ngược dạ ...
Cty CP DP TW25
Biệt Dược
Loét tá tràng cấp tính, loét dạ dày lành tính và điều trị duy trì. Tình trạng tăng tiết bệnh lý: hội chứng Zollinger-Ellison. Trào ngược dạ ...
Cty CP DP TW25
Biệt Dược
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp ...
Cty CP DP TW25
Biệt Dược
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp ...
Cty CP DP TW25
Biệt Dược
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp ...
Cty CP DP TW25
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra: nhiễm khuẩn máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn đường mật & ống tiêu hoá, ...
Samchundang Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra: nhiễm khuẩn máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn đường mật & ống tiêu hoá, ...
Samchundang Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra: nhiễm khuẩn máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn đường mật & ống tiêu hoá, ...
Samchundang Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
- Loét tá tràng và loét dạ dày lành tính. - Rối loạn tiêu hóa từng cơn mãn tính. - Viêm thực quản trào ngược. - Hội chứng Zollinger-Ellison.
Union Korea Pharma Co., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm trùng đường tiểu trên & dưới. - Viêm bàng quang, viêm thận, bể thận do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra. - Viêm niệu đạo do lậu, viêm ...
Torrent Pharm., Ltd
Biệt Dược
Nhiễm trùng đường tiểu dưới cấp hay nhiễm trùng tái phát không biến chứng. Lỵ trực trùng, tiêu chảy do nhiễm trùng.
Brown & Burk Pharm., Ltd