Tìm theo
: 3874 mục trong 194 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
- Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amiđan, viêm xoang, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi. - Viêm niệu đạo, viêm bàng quang, viêm thận - bể thận ...
Madley Pharma., Ltd
Biệt Dược
- Viêm họng, viêm phế quản, viêm amiđan, viêm phổi, viêm xoang, viêm tai giữa. - Viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm âm đạo do lậu cầu. - Nhiễm ...
Medochemie., Ltd
Biệt Dược
- Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amiđan, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu cấp & mạn: viêm bể ...
Medochemie., Ltd
Biệt Dược
Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan, viêm thanh quản, viêm họng. Viêm phổi, viêm phế quản cấp, đợt cấp viêm phế quản mãn tính. Viêm bể ...
Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General pharm factory
Biệt Dược
Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan, viêm thanh quản, viêm họng. Viêm phổi, viêm phế quản cấp, đợt cấp viêm phế quản mãn tính. Viêm bể ...
Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General pharm factory
Biệt Dược
Điều trị các bệnh: Viêm amiđan, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang, viêm thận - bể thận, viêm niệu ...
Il Dong Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm trùng hô hấp, tai - mũi - họng, thận - tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ. - Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu, nhiễm ...
Sandoz GmbH
Biệt Dược
- Khoa tim: Phòng cơn đau thắt ngực. - Khoa mắt: Thương tổn mạch máu ở võng mạc. - Khoa tai mũi họng: Các chứng chóng mặt do vận mạch, hội ...
Young IL Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn mô mềm, đường tiêu hóa, đường tiểu, hô hấp, tai mũi họng. - Viêm màng não, lậu, nhiễm trùng huyết, sốt thương hàn, viêm phúc...
Cty CP DP DL Mê Kông
Biệt Dược
- Nhiễm trùng tai, mũi, họng, phế quản - phổi, da và mô mềm. - Nhiễm trùng răng miệng, tiết niệu và sinh dục. - Hóa dự phòng các đợt tái ...
Cty CP DP DL Mê Kông
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP hóa - DP Mekophar
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP hóa - DP Mekophar
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn đường hô hấp & tai mũi họng, đường tiểu & sinh dục, da & mô mềm.
Cty CP DP DL Mê Kông
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường tiểu. - Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da. - Viêm họng, viêm amiđan. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
Cty CP hóa - DP Mekophar
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường tiểu. - Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da. - Viêm họng, viêm amiđan. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
Cty CP hóa - DP Mekophar
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường tiểu. - Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da. - Viêm họng, viêm amiđan. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
Cty CP hóa - DP Mekophar
Biệt Dược
- Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amiđan, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu cấp & mạn: viêm bể ...
Cty CP hóa - DP Mekophar
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn đường hô hấp & tai mũi họng, đường tiểu & sinh dục, da & mô mềm.
Cty CP DP DL Mê Kông
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường tiểu. - Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da. - Viêm họng, viêm amiđan. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
Cty CP hóa - DP Mekophar
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm họng, viêm a mi đan. - Nhiễm khuẩn da & mô mềm. - Nhiễm khuẩn đường niệu.
Cty CP hóa - DP Mekophar