Tìm theo
Tenoxicam
Các tên gọi khác (3) :
  • Tenoxicam
  • Ténoxicam
  • Tenoxicamum
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid, điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Thuốc Gốc
Small Molecule
CAS: 59804-37-4
ATC: M01AC02
CTHH: C13H11N3O4S2
PTK: 337.374
Tenoxicam, an antiinflammatory agent with analgesic and antipyretic properties, is used to treat osteoarthritis and control acute pain.
Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Công thức hóa học
Phân tử khối
337.374
Monoisotopic mass
337.019097235
InChI
InChI=1S/C13H11N3O4S2/c1-16-10(13(18)15-9-4-2-3-6-14-9)11(17)12-8(5-7-21-12)22(16,19)20/h2-7,18H,1H3,(H,14,15)/b13-10-
InChI Key
InChIKey=WZWYJBNHTWCXIM-RAXLEYEMSA-N
IUPAC Name
(3Z)-3-{hydroxy[(pyridin-2-yl)amino]methylidene}-2-methyl-2H,3H,4H-1$l^{6},5,2-thieno[2,3-e][1$l^{6},2]thiazine-1,1,4-trione
Traditional IUPAC Name
(3Z)-3-[hydroxy(pyridin-2-ylamino)methylidene]-2-methyl-1$l^{6},5,2-thieno[2,3-e][1$l^{6},2]thiazine-1,1,4-trione
SMILES
CN1\C(=C(/O)NC2=CC=CC=N2)C(=O)C2=C(C=CS2)S1(=O)=O
Độ tan chảy
211 dec °C
Độ hòa tan
14.1 mg/L
logP
1.9
logS
-3.1
pKa (strongest acidic)
7.21
pKa (Strongest Basic)
4.78
PSA
99.6 Å2
Refractivity
93.06 m3·mol-1
Polarizability
31.08 Å3
Rotatable Bond Count
2
H Bond Acceptor Count
6
H Bond Donor Count
2
Physiological Charge
0
Number of Rings
3
Bioavailability
1
Rule of Five
true
Ghose Filter
true
Dược Lực Học : Tenoxicam, an antiinflammatory agent with analgesic and antipyretic properties, is used to treat osteoarthritis and control acute pain.
Cơ Chế Tác Dụng : Tenoxicam, an antiinflammatory agent with analgesic and antipyretic properties, is used to treat osteoarthritis and control acute pain. The antiinflammatory effects of tenoxicam may result from the inhibition of the enzyme cycooxygenase and the subsequent peripheral inhibition of prostaglandin synthesis. As prostaglandins sensitize pain receptors, their inhibition accounts for the peripheral analgesic effects of tenoxicam. Antipyresis may occur by central action on the hypothalamus, resulting in peripheral dilation, increased cutaneous blood flow, and subsequent heat loss.
Dược Động Học :
▧ Absorption :
Oral absorption of tenoxicam is rapid and complete (absolute bioavailability 100%).
▧ Protein binding :
99%
▧ Metabolism :
Tenoxicam is metabolized in the liver to several pharmacologically inactive metabolites (mainly 5'-hydroxy-tenoxicam).
▧ Half Life :
72 hours (range 59 to 74 hours)
Chỉ Định : For the treatment of rheumatoid arthritis, osteoarthritis, backache, and pain.
Tương Tác Thuốc :
  • Acenocoumarol The NSAID, tenoxicam, may increase the anticoagulant effect of acenocoumarol.
  • Alendronate Increased risk of gastric toxicity
  • Anisindione The NSAID, tenoxicam, may increase the anticoagulant effect of anisindione.
  • Chlorthalidone Tenoxicam may antagonize the blood pressure lowering effect of Chlorthalidone. Monitor for changes in the therapeutic effect of Chlorthalidone if Tenoxicam is initiated, discontinued or dose changed.
  • Cholestyramine Cholestyramine may decrease the serum concentration of Tenoxicam by increasing clearance. Monitor for changes in Tenoxicam therapeutic and adverse effects if Cholestyramine is initiated, discontinued or dose changed.
  • Cyclosporine Monitor for nephrotoxicity
  • Dicoumarol The NSAID, tenoxicam, may increase the anticoagulant effect of dicumarol.
  • Hydrochlorothiazide Tenoxicam may antagonize the blood pressure lowering effect of Hydrochlorothiazide. Monitor for changes in the therapeutic effect of Hydrochlorothiazide if Tenoxicam is initiated, discontinued or dose changed.
  • Lithium Tenoxicam may increase the serum concentration of Lithium. A dose adjustment of Lithium may be required. Monitor for changes in Lithium therapeutic and adverse effects if Tenoxicam is initiated, discontinued or dose changed.
  • Methotrexate Tenoxicam may increase the serum concentration of Methotrexate by reducing renal tubular secretion of Methotrexate. Monitor for changes in Methotrexate therapeutic and adverse effects if Tenoxicam is initiated, discontinued or dose changed.
  • Metolazone Tenoxicam may antagonize the blood pressure lowering effect of Metolazone. Monitor for changes in the therapeutic effect of Metolazone if Tenoxicam is initiated, discontinued or dose changed.
  • Warfarin The NSAID, tenoxicam, may increase the anticoagulant effect of warfarin.
Liều Lượng & Cách Dùng : Tablet - Oral
Dữ Kiện Thương Mại
Giá thị trường
Nhà Sản Xuất
  • Công ty : Roche
    Sản phẩm biệt dược : Mobiflex
  • Công ty : Rafarm
    Sản phẩm biệt dược : Octiveran
  • Công ty : ACI
    Sản phẩm biệt dược : Oxicam
  • Công ty : Coup
    Sản phẩm biệt dược : Oxytel
  • Công ty : Pharmathen
    Sản phẩm biệt dược : Palitenox
  • Công ty : Orion
    Sản phẩm biệt dược : Tenorix
  • Công ty : Unison
    Sản phẩm biệt dược : Tenxil
  • Công ty : Meda
    Sản phẩm biệt dược : Tilcotil
  • Công ty : Dexa Medica
    Sản phẩm biệt dược : Tilflam
  • Công ty : Koçak
    Sản phẩm biệt dược : Tilko
  • Công ty : T. O. Chemicals
    Sản phẩm biệt dược : Tilnoxcam
  • Công ty : Hexal
    Sản phẩm biệt dược : Tiloxican
  • Công ty : Ranbaxy
    Sản phẩm biệt dược : Tobitil
  • Công ty : Utopian
    Sản phẩm biệt dược : Tonox
  • Công ty : Genepharm
    Sản phẩm biệt dược : Toscacalm
  • Công ty : Vocate
    Sản phẩm biệt dược : Velasor
  • Công ty : Toprak
    Sản phẩm biệt dược : Vienoks
  • Công ty : Velka
    Sản phẩm biệt dược : Voir
  • Công ty : Aristopharma
    Sản phẩm biệt dược : Xicotil
  • Công ty : Chrispa
    Sản phẩm biệt dược : Zibelant
  • Công ty : Sanovel
    Sản phẩm biệt dược : Zikaral
... loading
... loading