Tìm theo
Methimazole
Các tên gọi khác (14 ) :
  • 1-METHYL-1,3-dihydro-2H-imidazole-2-thione
  • 1-Methylimidazole-2(3H)-thione
  • Danantizol
  • Favistan
  • Mercazolyl
  • Methimazole
  • Strumazol
  • Tapazole
  • Thacapzol
  • Thiamazol
  • Thiamazole
  • Thiamazolum
  • Tiamazol
  • USAF el-30
antithyroid agents
Thuốc Gốc
Small Molecule
CAS: 60-56-0
ATC: H03BB02
ĐG : AAIPharma Inc. , http://www.aaipharma.com
CTHH: C4H6N2S
PTK: 114.169
A thioureylene antithyroid agent that inhibits the formation of thyroid hormones by interfering with the incorporation of iodine into tyrosyl residues of thyroglobulin. This is done by interfering with the oxidation of iodide ion and iodotyrosyl groups through inhibition of the peroxidase enzyme. [PubChem]
Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Công thức hóa học
Phân tử khối
114.169
Monoisotopic mass
114.025168892
InChI
InChI=1S/C4H6N2S/c1-6-3-2-5-4(6)7/h2-3H,1H3,(H,5,7)
InChI Key
InChIKey=PMRYVIKBURPHAH-UHFFFAOYSA-N
IUPAC Name
1-methyl-2,3-dihydro-1H-imidazole-2-thione
Traditional IUPAC Name
methimazole
SMILES
CN1C=CNC1=S
Độ tan chảy
146 °C
Độ sôi
280 °C
Độ hòa tan
275 g/L
logP
-0.34
logS
-1
pKa (strongest acidic)
10.41
pKa (Strongest Basic)
-3
PSA
15.27 Å2
Refractivity
33.23 m3·mol-1
Polarizability
11.64 Å3
Rotatable Bond Count
0
H Bond Acceptor Count
0
H Bond Donor Count
1
Physiological Charge
0
Number of Rings
1
Bioavailability
1
Rule of Five
true
Dược Lực Học : Used in the treatment of hyperthyroidism or an overactive thyroid gland, methimazole inhibits the synthesis of thyroid hormones and thus is effective in the treatment of hyperthyroidism. It may also be used to ameliorate hyperthyroidism in preparation for subtotal thyroidectomy or radioactive iodine therapy.
Cơ Chế Tác Dụng : A thioureylene antithyroid agent that inhibits the formation of thyroid hormones by interfering with the incorporation of iodine into tyrosyl residues of thyroglobulin. This is done by interfering with the oxidation of iodide ion and iodotyrosyl groups through inhibition of the peroxidase enzyme. [PubChem] Methimazole binds to thyroid peroxidase and thereby inhibits the conversion of iodide to iodine. Thyroid peroxidase normally converts iodide to iodine (via hydrogen peroxide as a cofactor) and also catalyzes the incorporation of the resulting iodide molecule onto both the 3 and/or 5 positions of the phenol rings of tyrosines found in thyroglobulin. Thyroglobulin is degraded to produce thyroxine (T4) and tri-iodothyronine (T3), which are the main hormones produced by the thyroid gland. So methimazole effectively inhibits the production of new thyroid hormones.
Dược Động Học :
▧ Absorption :
Rapid with an oral bioavailability of 93%.
▧ Protein binding :
None or minimal
▧ Metabolism :
Primarily hepatic. Metabolized rapidly, requiring frequent administration.
▧ Route of Elimination :
Methimazole is excreted in the urine.
▧ Half Life :
5-6 hours
Độc Tính : Oral LD50 in rats is 2250 mg/kg. Symptoms of overdose include nausea, vomiting, epigastric distress, headache, fever, joint pain, pruritus, and edema. Aplastic anemia (pancy-topenia) or agranulocytosis may be manifested in hours to days. Less frequent events are hepatitis, nephrotic syndrome, exfoliative dermatitis, neuropathies, and CNS stimulation or depression.
Chỉ Định : For the treatment of hyperthyroidism, goiter, Graves disease and psoriasis.
Tương Tác Thuốc :
  • Acenocoumarol The antithyroid agent, methimazole, may decrease the anticoagulant effect of acenocoumarol.
  • Anisindione The antithyroid agent, methimazole, may decrease the anticoagulant effect of anisindione.
  • Dicoumarol The antithyroid agent, methimazole, may decrease the anticoagulant effect of dicumarol.
  • Digoxin The antithyroid agent increases the effect of digoxin
  • Tamoxifen Methimazole may decrease the therapeutic effect of Tamoxifen by decreasing the production of active metabolites. Consider alternate therapy.
  • Tamsulosin Methimazole, a CYP2D6 inhibitor, may decrease the metabolism and clearance of Tamsulosin, a CYP2D6 substrate. Monitor for changes in therapeutic/adverse effects of Tamsulosin if Methimazole is initiated, discontinued, or dose changed.
  • Warfarin Methimazole may decrease the anticoagulant effect of warfarin. Monitor for changes in the therapeutic and adverse effects of warfarin if methimazole is initiated, discontinued or dose changed.
Liều Lượng & Cách Dùng : Tablet - Oral
Dữ Kiện Thương Mại
Giá thị trường
  • Biệt dược thương mại : Tapazole 10 mg tablet
    Giá bán buôn : USD >1.45
    Đơn vị tính : tablet
  • Biệt dược thương mại : Methimazole 20 mg tablet
    Giá bán buôn : USD >1.9
    Đơn vị tính : tablet
  • Biệt dược thương mại : Methimazole powder
    Giá bán buôn : USD >9.49
    Đơn vị tính : g
  • Biệt dược thương mại : Northyx 5 mg tablet
    Giá bán buôn : USD >0.29
    Đơn vị tính : tablet
  • Biệt dược thương mại : Methimazole 5 mg tablet
    Giá bán buôn : USD >0.45
    Đơn vị tính : tablet
  • Biệt dược thương mại : Northyx 10 mg tablet
    Giá bán buôn : USD >0.47
    Đơn vị tính : tablet
  • Biệt dược thương mại : Tapazole 5 mg tablet
    Giá bán buôn : USD >0.66
    Đơn vị tính : tablet
  • Biệt dược thương mại : Methimazole 10 mg tablet
    Giá bán buôn : USD >0.78
    Đơn vị tính : tablet
  • Biệt dược thương mại : Northyx 15 mg tablet
    Giá bán buôn : USD >0.82
    Đơn vị tính : tablet
  • Biệt dược thương mại : Northyx 20 mg tablet
    Giá bán buôn : USD >0.94
    Đơn vị tính : tablet
Nhà Sản Xuất
  • Công ty : Gador S.A.
    Sản phẩm biệt dược : Danantizol
  • Công ty : Temmler
    Sản phẩm biệt dược : Favistan
  • Công ty : ICN
    Sản phẩm biệt dược : Metizol
  • Công ty : Organon
    Sản phẩm biệt dược : Strumazol
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Strumazole
  • Công ty : Paladin
    Sản phẩm biệt dược : Tapazole
  • Công ty : Recip
    Sản phẩm biệt dược : Thacapzol
  • Công ty : Sandoz
    Sản phẩm biệt dược : Thycapzol
  • Công ty : Merck
    Sản phẩm biệt dược : Thyrozol
  • Công ty : Merck
    Sản phẩm biệt dược : Tirozol
... loading
... loading