Tìm theo
: 10856 mục trong 543 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
- Liệt cứng do: bệnh mạch máu não, liệt cứng do tủy, thoái hoá đốt sống cổ, di chứng sau phẫu thuật. - Cải thiện các triệu chứng tăng ...
Daewoo Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
- Điều trị các thể lao bao gồm cả lao màng não. - Điều trị Phong. - Phòng viêm màng não do Haemophilus influenzae và Neisseria meningitidis. - Điều trị...
Myung-In Pharma Co., Ltd
Biệt Dược
Ðiều trị nhiều loại viêm có gây đau như gãy xương, viêm khớp xương mãn tính, bệnh thấp ngoài khớp, dau và viêm sau khi phẩu thuật, chấn ...
Orchid Healthcare (A Division of Orchid Chemicals & Pharm, Ltd)
Biệt Dược
- Hạ sốt hoặc giảm đau như: đau đầu, đau bụng kinh, cúm và đau răng. - Điều trị thấp khớp mãn tính, viêm đa khớp dạng thấp.
M.S Euro Labo Pharm Pvt., Ltd
Biệt Dược
Viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp & các tình trạng cần dùng thuốc kháng viêm.
Micro Labs., Ltd
Biệt Dược
Ngăn chận tình trạng co đồng tử trong phẫu thuật lấy thủy tinh thể đục. Viêm sau phẫu thuật. Phòng ngừa phù hoàng điểm dạng nang sau phẫu ...
Excelvision AG
Biệt Dược
Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm cấp tính nặng của phế quản mãn tính), da & mô mềm, ...
Micro Labs., Ltd
Biệt Dược
Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm cấp tính nặng của phế quản mãn tính), da & mô mềm, ...
Micro Labs., Ltd
Biệt Dược
Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm cấp tính nặng của phế quản mãn tính), da & mô mềm, ...
Micro Labs., Ltd
Biệt Dược
Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm cấp tính nặng của phế quản mãn tính), da & mô mềm, ...
Micro Labs., Ltd
Biệt Dược
- Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, da & mô mềm. - Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella, bạch hầu,...
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
- Bảo vệ gan & thông mật trong các bệnh rối loạn chức năng gan, viêm túi mật, nổi mề đay. - Lợi tiểu. - Trị các rối loạn tiêu hóa như ăn ...
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
- Viêm amiđan, viêm họng, viêm xoang. Viêm phổi, viêm phế quản cấp & mãn. Viêm tai giữa cấp. Nhiễm mycobacterium lan tỏa. Nhiễm khuẩn da & cấu trúc...
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
- Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, da & mô mềm. - Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella, bạch hầu,...
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
- Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, da & mô mềm. - Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella, bạch hầu,...
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
- Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, da & mô mềm. - Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella, bạch hầu,...
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
- Điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng, thực quản. - Trào ngược dạ dày thực quản. - Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison.
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
- Điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng, thực quản. - Trào ngược dạ dày thực quản. - Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison.
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm ở đường hô hấp trên & dưới, da & mô mềm, đường tiết niệu-sinh dục, vùng răng miệng.
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm ở đường hô hấp trên & dưới, da & mô mềm, đường tiết niệu-sinh dục, vùng răng miệng.
Cty DP Shinpoong Daewoo Việt Nam TNHH