Tìm theo
: 4419 mục trong 221 trang
AZ
Xem
Nhóm
Thuốc Gốc
mycophenolate mofetil
Mycophenolate mofetil có tên hóa học là ester 2-morpholinoethylique de l'acide mycophenolique (MPA). MPA là một chất ức chế chọn lọc men ionosine monophosphate ...
CellCept được chỉ định để dự phòng các phản ứng thải ghép ở những bệnh nhân được ghép thận dị thân. CellCept phải được dùng đồng ...
Thuốc Gốc
Rối loạn tuần hoàn não do xơ vữa mạch, huyết khối, nghẽn mạch hoặc thiếu máu cục bộ. Sau chấn thương sọ não. Rối loạn thần kinh, trí ...
Thuốc Gốc
▧ Nitroxoline có phổ kháng khuẩn và kháng nấm tự nhiên như sau : ▧ Chủng thường nhạy cảm : Escherichia coli, Ureaplasma urealyticum, Mycoplasma hominis; ...
Nhiễm trùng đường tiểu dưới không biến chứng do các chủng vi khuẩn nhạy cảm, nhất là ở phụ nữ trẻ.
Thuốc Gốc
phenylpropanolamine hydrochloride
Tùy thuộc vào liều sử dụng, thuốc có khả năng làm giãn phế quản (có tác dụng điều trị một số trường hợp suyễn), gia tăng nhịp tim và ...
Chuyên trị hắt hơi, chảy mũi, ho, ngạt mũi và nhức đầu cho viêm mũi cấp tính hoặc dị ứng, viêm họng, cảm, cúm.
Thuốc Gốc
pseudoephedrine hydrochloride
Cơ chế tác dụng của pseudoephedrine là làm giảm sung huyết thông qua tác động thần kinh giao cảm. Pseudoephedrinecó tác động giống giao cảm gián ...
Giảm các triệu chứng đi kèm với viêm mũi dị ứng và chứng cảm lạnh thông thường bao gồm nghẹt mũi, hắt hơi, chảy mũi, ngứa và chảy ...
Thuốc Gốc
chlorpheniramin hydrochlorid
Clorpheniramin có tác dụng làm giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch của histamin trên mao mạch nên làm giảm hoặc mất các phản ứng viêm và dị...
▧ Chống dị ứng : viêm mũi dị ứng, nổi mề đay, ban da, viêm da dị ứng... Phối hợp điều trị ho.
Thuốc Gốc
diclofenac potassium, diclofenac kali
Diclofenac, dẫn chất của acid phenylacetic là thuốc chống viêm không steroid. Thuốc có tác dụng chống viêm, giảm đau và giảm sốt mạnh. Diclofenac ...
Ðiều trị dài ngày viêm khớp mạn, thoái hóa khớp. Thống kinh nguyên phát. Ðau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn. Viêm đa khớp ...
Thuốc Gốc
Pyrimethamin là một diaminopyrimidin có cấu trúc gần với trimethoprim. Thuốc có hiệu quả trên giai đoạn hồng cầu của Plasmodium falciparum và kém hơn...
Pyrimethamin được dùng để phòng sốt rét do các chủng Plasmodium nhạy cảm với thuốc. Thuốc không được dùng đơn độc để điều trị cơn sốt...
Thuốc Gốc
Ondansetron là chất đối kháng thụ thể 5-HT3 có chọn lọc cao. Cơ chế tác dụng chính xác của thuốc trong việc kiểm soát nôn chưa biết rõ. Hoá ...
- Buồn nôn & nôn do hoá trị & xạ trị. - Dự phòng buồn nôn, nôn sau phẫu thuật. - Ðiều trị buồn nôn & nôn sau phẫu thuật
Thuốc Gốc
Orlistat, thuốc dùng trong điều trị bệnh béo phì để ngăn cản sự hấp thu chất béo, cũng ngăn cản sự hấp thu cholesterol và làm giảm mức ...
Ðiều trị dài hạn bệnh nhân béo phì & tăng cân quá mức, kể cả các bệnh nhân béo phì có kèm theo các yếu tố nguy cơ, kết hợp với chế ...
Thuốc Gốc
thiamine nitrate
Thiamin thực tế không có tác dụng dược lý, thậm chí ở liều cao. Thiamin pyrophosphat, dạng thiamin có hoạt tính sinh lý, là coenzym chuyển hóa ...
Ðiều trị và phòng bệnh thiếu thiamin. Hội chứng Wernicke và hội chứng Korsakoff, viêm đa dây thần kinh do rượu, beriberi, bệnh tim mạch có nguồn ...
Thuốc Gốc
Tác nhân ngưng bào (L: thuốc chống ung thư-thuốc ức chế miễn dịch-platinium). Oxaliplatin là một thuốc chống tân sinh thuộc nhóm các hợp chất ...
Ung thư đường tiêu hóa như ung thư đại tràng (kết hợp với 5-fluoracil & folinic acid).
Thuốc Gốc
oxeladine citrate
Paxeladine có hoạt chất là một chất tổng hợp, oxeladine citrate. Phân tử chống ho này không có liên hệ nào về hóa học với opium hay dẫn xuất ...
▧ Ðiều trị triệu chứng ho do nhiều nguyên nhân khác nhau : Ho do cảm cúm, viêm mũi họng, viêm khí quản, viêm thanh quản, bệnh phế quản phổi, ...
Thuốc Gốc
pamidronate disodium
Pamidronate gắn mạnh vào các tinh thể hydroxyapatite và ức chế sự hình thành và hòa tan của các tinh thể này trong ống nghiệm. Trong cơ thể, sự ...
▧ Thuốc dùng điều trị các tình trạng bệnh lý có kèm theo sự tăng hoạt động tiêu hủy xương của hủy cốt bào : - Di căn xương có tiêu hủy...
Thuốc Gốc
quinine ethylcarbonate
▧ Tác dụng trên ký sin htrùng sốt rét : Quinin có tác dụng chủ yếu là diệt nhanh thể phân liệt của Plasmodium falciparum, P . vivax, P . malariae, ...
▧ Bệnh sốt rét : sốt rét thể nhẹ không biến chứng, sốt rét ác tính, sốt rét nặng, sốt rét có biến chứng. Bệnh cơ: muối quinin được ...
Thuốc Gốc
prochlorperazine maleate
▧ Thuốc kháng tâm thần kinh nhóm phenothionine được dùng để làm giảm triệu chứng của một số rối loạn thần kinh gồm : tâm thần phân liệt ...
- Phòng buồn nôn & nôn. - Ðiều trị nôn & nôn. - Chóng mặt & hội chứng Meniere. - Ðiều trị hỗ trợ kiểm soát ngắn hạn tình trạng ...
Thuốc Gốc
bromhexin hydrochloride
Về mặt tiền lâm sàng cho thấy thuốc có sự gia tăng tỷ lệ tiết thanh dịch phế quản. Bromhexine tăng cường việc vận chuyển chất nhầy bằng ...
Liệu pháp phân hủy chất tiết trong các bệnh phế quản phổi cấp tính và mãn tính liên quan đến sự tiết chất nhầy bất thường và sự vận ...
Thuốc Gốc
Chlorzoxazone là chất có tác dụng trên hệ thần kinh trung ương, ức chế cung phản xạ đa synap tham gia vào sự hình thành và duy trì sự co thắt cơ ...
▧ Hệ cơ xương và mô liên kết :Viêm khớp, viêm đa cấp, thoái hoá đốt sống, viêm xương, viêm bao hoạt dịch, viêm gân, viêm bao gân. Các tình ...
Thuốc Gốc
raloxifene hydrochloride
Raloxifene, thuốc giúp phụ nữ duy trì tỷ trọng xương có thể có lợi ích khác cho phụ nữ sau mãn kinh. Nó có tác dụng làm co nhỏ u xơ tử cung. ...
Dự phòng & điều trị loãng xương ở phụ nữ sau thời kỳ mãn kinh.
Thuốc Gốc
sodium alendronate
Alendronat là một aminobisphosphonat có tác dụng ức chế tiêu xương đặc hiệu. Các nghiên cứu tiền lâm sàng cho thấy Alendronat tích tụ chọn lọc ...
Alendronat được chỉ định để điều trị và dự phòng loãng xương ở phụ nữ mãn kinh. Trong điều trị loãng xương, alendronat làm tăng khối ...