Tìm theo
: 5272 mục trong 264 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
- Viêm phế quản cấp & mạn, viêm mủ màng phổi, áp xe phổi, viêm phổi. - Viêm bể thận cấp & mạn, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang, ...
XL Laboratories Pvt., Ltd
Biệt Dược
Tẩy & sát trùng vùng da lành hoặc các vết thương & viêm da vi khuẩn, nấm không rỉ nước.
Wockhardt Life Sciences., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa. - Viêm phúc mạc, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ, sản phụ khoa, xương khớp.
Daewoo Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm trùng máu, nhiễm khuẩn xương, khớp, viêm màng tim do cầu khuẩn Gr(+) & vi khuẩn Gr(-), viêm màng não. - Nhiễm khuẩn da & mô mềm, ổ bụng, ...
Daewon Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm trùng hô hấp, tai - mũi - họng, thận - tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ. - Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu, nhiễm ...
Daewon Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
- Viêm mi mắt, lẹo mắt, viêm túi lệ, viêm kết mạc, viêm bờ mi, viêm giác mạc, loét giác mạc. - Viêm tai. - triệu chứng nhiễm trùng sau phẫu ...
Cty CP hóa - DP Mekophar
Biệt Dược
Các nhiễm trùng bề mặt nhãn cầu: viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm bờ mi, viêm kết mạc bờ mi.
Silom Medical Co., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm trùng hô hấp, tai - mũi - họng, thận - tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ. - Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu, nhiễm ...
Cadila Healthcare., Ltd
Biệt Dược
- Buồn nôn, nôn, chán ăn, đầy bụng, khó tiêu, ợ nóng, ợ hơi trong. - Người lớn: viêm dạ dày mạn, sa dạ dày, trào ngược thực quản, các ...
Unison Laboratories Co., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm trùng máu, nhiễm khuẩn xương, khớp, viêm màng tim do cầu khuẩn Gr(+) & vi khuẩn Gr(-), viêm màng não. - Nhiễm khuẩn da & mô mềm, ổ bụng, ...
M.S Syncom Formulation (India)., Ltd
Biệt Dược
- Các triệu chứng cảm: Nhức đầu, đau cơ, đau khớp & các tình trạng khó chịu nói chung, sốt & ớn lạnh thường đi kèm với nhiễm trùng ...
Cty CP Dược TW MEDIPLANTEX
Biệt Dược
- Bệnh do tổn thương não, các triệu chứng của hậu phẫu não & chấn thương não: loạn tâm thần, đột quỵ, liệt nửa người, thiếu máu cục ...
Cty CP DP TW1
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, thận hoặc đường niệu, sinh dục kể cả bệnh lậu, tiêu hóa, ống mật, xương khớp, mô mềm, sản phụ khoa,...
Young IL Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
Điều trị nhiễm trùng nhẹ, trung bình & nặng ở người lớn > 18 tuổi như: Viêm xoang cấp, đợt cấp viêm phế quản mãn, viêm phổi, viêm phổi ...
Young IL Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
- Dự phòng và điều trị chứng đau nửa đầu. - Triệu chứng rối loạn tiền đình: hoa mắt, chóng mặt, ù tai. - Chứng thiếu tập trung, rối ...
Young IL Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
Ðiều trị ngắn hạn các tình trạng ngứa, mẫn đỏ, da đóng vảy, tróc vảy, vẩy nến, chàm, viêm da hay các tình trạng khó chịu khác của da. ...
Y.S.P Industries (M) Sdn
Biệt Dược
- Buồn nôn, nôn, chán ăn, đầy bụng, khó tiêu, ợ nóng, ợ hơi trong. - Người lớn: viêm dạ dày mạn, sa dạ dày, trào ngược thực quản, các ...
Y.S.P Industries (M) Sdn
Biệt Dược
- Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi cấp & mãn tính. - Nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục, bệnh lậu, da & mô mêm. - ...
Yung Shin Pharm Ind. Co., Ltd
Biệt Dược
- Giảm trí nhớ, kém tập trung, đặc biệt ở người lớn tuổi. - Thiểu năng tuần hoàn não. - Ù tai, chóng mặt, giảm thính lực. - Chân đi khập ...
Y.S.P Industries (M) Sdn
Biệt Dược
Ðiều trị tại chỗ mụn trứng cá & một vài tình trạng gây khó khăn cho việc tạo lập lớp sừng của da.
Y.S.P Industries (M) Sdn