Tìm theo
: 6717 mục trong 336 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
- Bệnh nhân trưởng thành bị nhiễm trùng niệu sinh dục: viêm bể thận, tiền liệt tuyến, bàng quang, mào tinh, nhiễm trùng do phẫu thuật. - Ðiều...
ILdong Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
- Điều trị trong giai đoạn cấp của chấn thương sọ não nặng có rối loạn tri giác. - Dùng trong điều trị các tai biến mạch máu não.
II Hwa Co., Ltd
Biệt Dược
- Hạ sốt hoặc giảm đau như: đau đầu, đau bụng kinh, cúm và đau răng. - Điều trị thấp khớp mãn tính, viêm đa khớp dạng thấp.
Iljin Copper Foil Co., Ltd. Pharm Division
Biệt Dược
- Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi cấp & mãn tính. - Nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục, bệnh lậu, da & mô mêm. - ...
Yeva Therapeutics Pvt., Ltd
Biệt Dược
- Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi cấp & mãn tính. - Nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục, bệnh lậu, da & mô mêm. - ...
Yeva Therapeutics Pvt., Ltd
Biệt Dược
- Dự phòng cơn đau thắt ngực do bệnh động mạch vành. - Điều trị suy tim nặng, tăng HA động mạch phổi.
AstraZeneca A.B
Biệt Dược
- Dự phòng cơn đau thắt ngực do bệnh động mạch vành. - Điều trị suy tim nặng, tăng HA động mạch phổi.
AstraZeneca A.B
Biệt Dược
- Dự phòng cơn đau thắt ngực do bệnh động mạch vành. - Điều trị suy tim nặng, tăng HA động mạch phổi.
AstraZeneca A.B
Biệt Dược
Loãng xương do thận, loãng xương ở bệnh nhân lọc thận mãn tính. Hạ canxi huyết, hạ canxi huyết do suy cận giáp vô căn, suy cận giáp sau phẫu ...
Cty CP DP IMEXPHARM
Biệt Dược
Ðiều trị nhiều loại viêm có gây đau như gãy xương, viêm khớp xương mãn tính, bệnh thấp ngoài khớp, dau và viêm sau khi phẩu thuật, chấn ...
Cty CP DP IMEXPHARM
Biệt Dược
- Viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương. - Ngoại khoa: trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn. - Tai, mũi, họng : viêm xoang, polyp mũi, viêm tai ...
Cty CP DP Vĩnh Phúc (VINPHACO)
Biệt Dược
- Viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương. - Ngoại khoa: trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn. - Tai, mũi, họng : viêm xoang, polyp mũi, viêm tai ...
Cty CP DP Vĩnh Phúc (VINPHACO)
Biệt Dược
- Làm giảm triệu chứng tiêu chảy cấp không đặc hiệu, tiêu chảy mạn tính do viêm đường ruột. - Làm giảm khối lượng phân cho những bệnh ...
Olic (Thailand)., Ltd
Biệt Dược
- Các mức độ tăng huyết áp vô căn. - Tăng huyết áp do bệnh lý thận. - Tăng huyết áp kèm tiểu đường. - Các mức độ suy tim: cải thiện sự ...
Indus Pharm
Biệt Dược
Bệnh gút mãn tính, tăng acid uric-huyết thứ phát hay do xạ trị hoặc hóa trị các bệnh tăng bạch cầu & ung thư. Bệnh sỏi thận, vẩy nến.
Intas Pharm., Ltd
Biệt Dược
- Ðiều trị chứng tăng amoniac huyết trong các bệnh gan cấp hoặc mãn tính như xơ gan, gan nhiễm mỡ, viêm gan siêu virus. - Điều trị các rối loạn...
Inbionet Corporation
Biệt Dược
- Điều trị trong giai đoạn cấp của chấn thương sọ não nặng có rối loạn tri giác. - Dùng trong điều trị các tai biến mạch máu não.
Inbionet Corporation
Biệt Dược
Làm giảm các triệu chứng viêm (phù, tấy, đau, đỏ) do gãy xương bong gân, trĩ, viêm trực tràng, sau khi cắt trĩ, cai sữa, viêm vú, các tình trạng...
Inbionet Corporation
Biệt Dược
- Bệnh nhân trưởng thành bị nhiễm trùng niệu sinh dục: viêm bể thận, tiền liệt tuyến, bàng quang, mào tinh, nhiễm trùng do phẫu thuật. - Ðiều...
Inbionet Corporation
Biệt Dược
- Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi cấp & mãn tính. - Nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục, bệnh lậu, da & mô mêm. - ...
Inbionet Corporation