Tìm theo
: 4 mục trong 1 trang
Thuốc Gốc
1s 2r 18r 22s 25r 28r 40s 22 2 amino 2 oxoethyl 48 2 o 3 amino 2 3 6 trideoxy 3 methyl alpha l lyxo hexopyranosyl beta d glucopyranosyloxy 5 15 dichloro 2 18 32 35 37 pentahydroxy 19 n methyl d leucyl amino 20 23 26 42 44 pentaoxo 7 13 dioxa 21 24 27 41 43 pentaazaoctacyclo 26 14 2 2 3 6 2 14 17 1 8 12 1 29 33 0 10 25 0 34 39 pentaconta 3 5 8 48 9 11 14 16 29 45 30 32 34 36 38 46 49 pentadecaene 40 carboxylic acid, 2 2sp 3 5sa 2 6sp o 4 2 c 3 4 c 5 4 o 4 6 c 3 5 c 2 7 tricyclo n methyl d leucyl 3 chloro r beta hydroxy d tyrosyl l asparaginyl d 2 4 2 o 3 amino 2 3 6 trideoxy 3 c methyl alpha l lyxo hexopyranosyl beta d glucopyranosyl oxy phenyl glycyl d 2 4 hydroxyphenyl glycyl 3 chloro r beta hydroxy l tyrosyl l 2 3 5 dihydroxyphenyl glycine, vancocin
For the treatment of serious or severe infections caused by susceptible strains of methicillin-resistant (beta-lactam-resistant) staphylococci.
Thuốc Gốc
Thuốc Gốc
vancomycin hydrochloride
Có tác động ức chế một trong những giai đoạn cuối của tổng hợp vách vi khuẩn. Vancomycin có tác dụng trên hầu hết các chủng vi khuẩn gram ...
Vancomycin được chỉ định trong các nhiễm trùng trầm trọng gây bởi vi khuẩn gram (+) đề kháng với các kháng sinh thông thường và được chỉ ...