Tìm theo
: 4 mục trong 1 trang
Thuốc Gốc
daunomycin, 8s cis 8 acetyl 10 3 amino 2 3 6 trideoxy alpha l lyxo hexopyrannosyl oxy 7 8 9 10 tetrahydro 6 8 11 trihydroxy 1 methoxy 5 12 napthacenedione, acetyladriamycin
For remission induction in acute nonlymphocytic leukemia (myelogenous, monocytic, erythroid) of adults and for remission induction in acute lymphocytic leukemia of children and ...
Thuốc Gốc
1s 3s 3 glycoloyl 3 5 12 trihydroxy 10 methoxy 6 11 dioxo 1 2 3 4 6 11 hexahydrotetracen 1 yl 3 amino 2 3 6 trideoxy alpha l lyxo hexopyranoside, 8s cis 10 3 amino 2 3 6 trideoxy alpha l lyxo hexopyranosyl oxy 7 8 9 10 tetrahydro 6 8 11 trihydroxy 8 hydroxyacetyl 1 methoxy 5 12 naphthacenedione, 14 hydroxydaunomycin
Doxorubicin is used to produce regression in disseminated neoplastic conditions like acute lymphoblastic leukemia, acute myeloblastic leukemia, Wilms’ tumor, neuroblastoma, soft ...
Thuốc Gốc
1s 3s 3 acetyl 3 5 12 trihydroxy 6 11 dioxo 1 2 3 4 6 11 hexahydronaphthacen 1 yl 3 amino 2 3 6 trideoxy alpha l lyxo hexopyranoside, 4 demethoxydaunomycin, 4 demethoxydaunorubicin
For the treatment of acute myeloid leukemia (AML) in adults. This includes French-American-British (FAB) classifications M1 through M7.
Thuốc Gốc
daunomycin
Daunorubicin là một anthracyclin glycosid, thuộc loại kháng sinh nhưng không dùng như một thuốc kháng khuẩn. Daunorubicin có tác dụng mạnh nhất đến ...
▧ Bệnh bạch cầu dòng nguyên bào tủy cấp : Daunorubicin được chỉ định để điều trị trong tất cả các giai đoạn của bệnh này, hoặc dùng ...