Tìm theo
: 9 mục trong 1 trang
Thuốc Gốc
1 amino 3 2 diaminomethylene amino 4 thiazolyl methyl thio propylidene sulfamide, 3 2 aminoiminomethyl amino 4 thiazolyl methyl thio n aminosulfonyl propanimidamide, 3 2 diaminomethylene amino 4 thiazolyl methyl thio n sup 2 sulfamoylpropionamidine
For the treatment of peptic ulcer disease (PUD) and gastroesophageal reflux disease (GERD).
Biệt Dược
- Loét dạ dày, tá tràng. - Dự phòng tái phát loét. - Trạng thái tăng tiết dịch trong hội chứng Zollinger-Ellison. - Viêm thực quản do hồi lưu.
Apotex., Inc
Biệt Dược
- Loét dạ dày, tá tràng. - Dự phòng tái phát loét. - Trạng thái tăng tiết dịch trong hội chứng Zollinger-Ellison. - Viêm thực quản do hồi lưu.
Hovid Sdn. Bhd
Biệt Dược
- Loét dạ dày, tá tràng. - Dự phòng tái phát loét. - Trạng thái tăng tiết dịch trong hội chứng Zollinger-Ellison. - Viêm thực quản do hồi lưu.
Keum Kang Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
Kotra Pharma (M) Sdn Bhd
Biệt Dược
Hovid Bhd
Biệt Dược
Ben Venue Laboratories
Biệt Dược
Brawn Laboratories., Ltd
Thuốc Gốc
Famotidine có công thức tương tự histamin nên các thuốc kháng H2-histamin tranh chấp với histamin tại receptor H2 ở tế bào thành dạ dày, làm ngăn ...
Loét dạ dày và loét tá tràng, trào ngược dạ dày-thực quản và các tình trạng tăng tiết khác (ví dụ hội chứng Zollinger-Ellison). Dự phòng tái ...