Tìm theo
: 10095 mục trong 505 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm ở tai mũi họng, hô hấp, sinh dục, niệu, hô hấp, dạ dày, ruột & sản khoa.
Cty CP DP TW1
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm ở tai mũi họng, hô hấp, sinh dục, niệu, hô hấp, dạ dày, ruột & sản khoa.
Cty CP hóa - DP Mekophar
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm ở tai mũi họng, hô hấp, sinh dục, niệu, hô hấp, dạ dày, ruột & sản khoa.
Cty CP DP TW1
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm ở tai mũi họng, hô hấp, sinh dục, niệu, hô hấp, dạ dày, ruột & sản khoa.
Cty CP DP TW1
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm ở tai mũi họng, hô hấp, sinh dục, niệu, hô hấp, dạ dày, ruột & sản khoa.
Cty CP DP TW2
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm ở tai mũi họng, hô hấp, sinh dục, niệu, hô hấp, dạ dày, ruột & sản khoa.
Cty CP DP TW2
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm ở tai mũi họng, hô hấp, sinh dục, niệu, hô hấp, dạ dày, ruột & sản khoa.
Cty CP DP TW2
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm ở tai mũi họng, hô hấp, sinh dục, niệu, hô hấp, dạ dày, ruột & sản khoa.
Cty CP DP TW2
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm ở tai mũi họng, hô hấp, sinh dục, niệu, hô hấp, dạ dày, ruột & sản khoa.
Cty CP hóa - DP Mekophar
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn mô mềm, đường tiêu hóa, đường tiểu, hô hấp, tai mũi họng. - Viêm màng não, lậu, nhiễm trùng huyết, sốt thương hàn, viêm phúc...
Cty CP DP Cửu Long (PHARIMEXCO)
Biệt Dược
- Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (kể cả tai mũi họng), tiết niệu-sinh dục, da & mô mềm, xương & khớp. - Nhiễm trùng khác như sẩy thai...
Swiss Parenterals Pvt., Ltd
Biệt Dược
Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm cấp tính nặng của phế quản mãn tính), da & mô mềm, ...
Swiss Pharm Pvt., Ltd
Biệt Dược
- Làm giảm triệu chứng tiêu chảy cấp không đặc hiệu, tiêu chảy mạn tính do viêm đường ruột. - Làm giảm khối lượng phân cho những bệnh ...
Cty CP DP Việt Nam-Ampharco
Biệt Dược
- Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận. - Mụn nhọt, áp xe, ...
China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd
Biệt Dược
Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm cấp tính nặng của phế quản mãn tính), da & mô mềm, ...
China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm họng, viêm a mi đan. - Nhiễm khuẩn da & mô mềm. - Nhiễm khuẩn đường niệu.
Duo Pharma (M) Sdn. Bhd
Biệt Dược
- Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi cấp & mãn tính. - Nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục, bệnh lậu, da & mô mêm. - ...
ACI Pharma, Pvt., Ltd
Biệt Dược
Điều trị tăng HA từ nhẹ đến trung bình, dùng riêng lẻ hay kết hợp với các thuốc làm hạ áp khác.
Micro Labs., Ltd
Biệt Dược
Đau cấp và mãn tính, đau sau phẫu thuật, nhức răng, đau cơ xương, đau do chấn thương và đau trong ung thư.
Cty CP DP Vĩnh Phúc (VINPHACO)
Biệt Dược
Loét dạ dày, loét tá tràng, loét miệng nối, viêm thực quản hồi lưu, hội chứng Zollinger-Ellison.
Yeva Therapeutics Pvt., Ltd