Tìm theo
Yutamin
Khoáng chất và Vitamin
Biệt Dược
SĐK: VN-8521-04
NSX : Tai Yu Chemical & Pharma Co., Ltd
ĐK : Tai Yu Chemical & Pharma Co., Ltd
Nồng độ : 2;5mg/ml
Đóng gói : Hộp 10 ống 2ml;Hộp 10 ống 1ml
Dạng dùng : Dung dịch tiêm
Thành Phần Hoạt Chất (1) :
Chỉ Định : - Thiếu máu ác tính, thiếu máu sau khi cắt bỏ dạ dày hoặc do giun móc.
- Các chứng viêm, đau dây thần kinh.
- Suy nhược cơ thể kém hấp thu Vitamin B12.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn với Vitamin B12, thiếu máu chưa rõ nguyên nhân, các chứng ung thư
Thận Trọng/Cảnh Báo : Không dùng cho người bị bệnh hen suyễn
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : - Phản ứng phản vệ : ngứa, nổi mày đay, hồng ban, hoại tử da, phù có thể dẫn đến nặng.
- Có thể gây mụn trứng cá.
- Có thể gây đau ở nơi tiêm bắp.
- Có thể làm cho nước tiểu có màu đỏ (do vitamin B12 được đào thải qua nước tiểu).
Liều Lượng & Cách Dùng : Tiêm bắp, không được tiêm tĩnh mạch.
- Ðiều trị tấn công: 1 mg (1 ống) mỗi ngày hoặc mỗi tuần 3 lần, tiêm bắp. Một đợt điều trị gồm 10 mg (10 ống).
- Ðiều trị duy trì: 1 mg (1 ống), tiêm bắp mỗi tháng một lần.
Bảo Quản : Tránh ánh sáng.
... loading
... loading