Chỉ Định :
Điều trị các bệnh:
Thuốc điều trị ngắn ngày chống viêm do các bệnh dị ứng (mề đay, phù Quincke, các tình trạng dị ứng theo mùa hay năm); chẩn đoán hội chứng Cushing; quá sản bẩm sinh tuyến thượng thận; phù não; thúc đẩy thai trưởng thành (dùng trong chuyển dạ trước kỳ hạn); viêm khớp dạng thấp, thoái hoá xương khớp.
Chống Chỉ Định :
- Bệnh tiểu đường; bệnh tâm thần, trầm cảm; loét dạ dày – tá tràng tiến triển; xơ gan cổ trướng do rượu.
- Nhiễm khuẩn, nấm toàn thân điều trị đặc hiệu không khỏi.
- Nhiễm virus tiến triển: mụn rộp, thuỷ đậu, Zona ở mắt.
- Viêm gan cấp do virus A, B hay không A không B.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
Đặc biệt với việc dùng thuốc lâu dài và liều cao:
- Rối loạn nước điện giải: hạ Kali huyết, kiềm máu, giữ muối nước.
- Rối loạn nội tiết và chuyển hoá: Hội chứng Cushing, ngừng bài tiết ACTH teo vỏ thượng thận đôi khi vĩnh viễn, giảm dung nạp glucose, tiểu đường tiềm ẩn, kinh nguyệt không đều, rậm lông, ngừng phát triển ở trẻ em.
- Rối loạn về xương – cơ: Teo cơ chậm hồi phục, yếu cơ, loãng xương.
- Rối loạn tiêu hoá: Loét dạ dày – tá tràng, xuất huyết, thủng, loét ruột non, viêm tuỵ cấp, viêm thực quản, trướng bụng.
- Rối loạn với da: Teo da, chậm liền sẹo, ban xuất huyết, bầm máu, mụn trứng cá, rậm lông.
* Thông báo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Liều Lượng & Cách Dùng :
- Không dùng quá liều chỉ định. Uống sau bữa ăn.
- Người lớn: Uống 0,5 – 4 mg/ngày liều duy nhất hay chia 2 – 3 lần/ngày.
- Trẻ em: Uống 0,1 – 0,2 mg/kg/ngày chia làm 2 – 3 lần/ngày, cách nhau 4 – 6 giờ.
Hạn Dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn dùng.
Bảo Quản :
Nơi khô, tránh ánh sáng, dưới 30oC.
Tiêu Chuẩn SX: Đạt TCCS.