Tìm theo
Vardenafil
Hormon, Nội tiết tố
Thuốc Gốc
Chỉ Định : Rối loạn cương dương.
Chống Chỉ Định :
  • Quá mẫn với thành phần thuốc.
  • Đang dùng nitrat, chất sinh nitric oxide.
  • Dùng chung thuốc ức chế HIV protease (indinavir, ritonavir), thuốc ức chế CYP3A4 như ketoconazole, itraconazole (dạng uống) ở người >75 tuổi.
  • Không khuyến cáo: suy gan nặng (Child-Pugh C), bệnh thận giai đoạn cuối, hạ huyết áp (Huyết áp tâm thu <90mmHg), tiền căn đột quỵ, nhồi máu cơ tim gần đây (trong vòng 6 tháng), cơn đau thắt ngực không ổn định, thoái hóa võng mạc di truyền như viêm võng mạc sắc tố.
Tương Tác Thuốc :
  • Tránh dùng cùng Ritonavir, thuốc nitrate, chất sinh nitric oxide, thuốc chẹn α.
  • Ketoconazol, itraconazol, erythromycin: không dùng chung quá 5 mg vardenafil.
Thận Trọng/Cảnh Báo :
  • Bệnh nhân hẹp van động mạch chủ, hẹp phì đại dưới van động mạch chủ, bệnh tim mạch, hội chứng QT kéo dài, đang sử dụng thuốc kéo dài khoảng QT, đang dùng thuốc chống loạn nhịp nhóm IA/III.
  • Bất thường giải phẫu dương vật, tình trạng có thể gây cương đau dương vật.
  • Rối loạn chảy máu, loét dạ dày tiến triển.
  • Nếu đột nhiên giảm thị lực: ngừng sử dụng.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
  • Nhức đầu, đỏ mặt, chóng mặt, sung huyết mũi.
  • Rối loạn tiêu hóa: khó tiêu, buồn nôn.
Liều Lượng & Cách Dùng :
  • 10 mg uống trước khi hoạt động tình dục 25-60 phút.
  • Chỉ dùng 1 lần trong ngày, tối đa 20 mg.
  • Cần có kích thích tình dục để có đáp ứng điều trị tự nhiên.
  • Người già/suy gan trung bình khởi đầu 5 mg; có thể tăng 10 mg, 20 mg nếu cần theo kê đơn của bác sĩ.