Tìm theo
Urea
Thuốc điều trị bệnh da liễu
Thuốc Gốc
Small Molecule
CAS: 57-13-6
ĐG : A. Aarons Inc. , http://www.aaronindustriesinc.com
CTHH: CH4N2O
PTK: 60.0553
A compound formed in the liver from ammonia produced by the deamination of amino acids. It is the principal end product of protein catabolism and constitutes about one half of the total urinary solids. [PubChem]
Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Công thức hóa học
CH4N2O
Phân tử khối
60.0553
Monoisotopic mass
60.03236276
InChI
InChI=1S/CH4N2O/c2-1(3)4/h(H4,2,3,4)
InChI Key
InChIKey=XSQUKJJJFZCRTK-UHFFFAOYSA-N
IUPAC Name
urea
Traditional IUPAC Name
urea
SMILES
NC(N)=O
Độ tan chảy
132.7 °C
Độ hòa tan
5.45E+005 mg/L (at 25 °C)
logP
-2.11
logS
0.96
pKa (strongest acidic)
15.73
pKa (Strongest Basic)
-2.4
PSA
69.11 Å2
Refractivity
13.14 m3·mol-1
Polarizability
5.1 Å3
Rotatable Bond Count
0
H Bond Acceptor Count
1
H Bond Donor Count
2
Physiological Charge
0
Number of Rings
0
Bioavailability
1
Rule of Five
true
caco2 Permeability
-5.34
pKa
0.1 (at 21 °C)
Dược Lực Học : As a humectant, urea draws water into the striatum corneum.
Chỉ Định :
  • 10% hydrate skin
  • 15% accelerate fibrin degradation
  • 20-30% are antipruritic, break down keratin, decrease the thickness of the stratum corneum and are used in scaling conditions such as ichthysosis
  • 40% are proteolytic and may be used to dissolve and peel dystrophic nails

[Patient Self Care, 2010]
Tương Tác Thuốc :
  • Treprostinil Additive hypotensive effect. Monitor antihypertensive therapy during concomitant use.
Dữ Kiện Thương Mại
Nhà Sản Xuất
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Pranactin-Citric
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : PYtest
Đóng gói
... loading
... loading