Tìm theo
Tropicamide
Các tên gọi khác (5 ) :
  • Mydriacyl
  • Tropicamid
  • Tropicamida
  • Tropicamide
  • Tropicamidum
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
Thuốc Gốc
Small Molecule
CAS: 1508-75-4
ATC: S01FA06
ĐG : Accutome Inc. , http://www.accutome.com
CTHH: C17H20N2O2
PTK: 284.3529
One of the muscarinic antagonists with pharmacologic action similar to atropine and used mainly as an ophthalmic parasympatholytic or mydriatic. [PubChem]
Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Công thức hóa học
Phân tử khối
284.3529
Monoisotopic mass
284.152477894
InChI
InChI=1S/C17H20N2O2/c1-2-19(12-14-8-10-18-11-9-14)17(21)16(13-20)15-6-4-3-5-7-15/h3-11,16,20H,2,12-13H2,1H3
InChI Key
InChIKey=BGDKAVGWHJFAGW-UHFFFAOYSA-N
IUPAC Name
N-ethyl-3-hydroxy-2-phenyl-N-(pyridin-4-ylmethyl)propanamide
Traditional IUPAC Name
tropicamide
SMILES
CCN(CC1=CC=NC=C1)C(=O)C(CO)C1=CC=CC=C1
Độ tan chảy
96.5 °C
Độ hòa tan
3.75e-01 g/l
logP
1.3
logS
-2.9
pKa (strongest acidic)
15.18
pKa (Strongest Basic)
5.02
PSA
53.43 Å2
Refractivity
82.53 m3·mol-1
Polarizability
29.78 Å3
Rotatable Bond Count
6
H Bond Acceptor Count
3
H Bond Donor Count
1
Physiological Charge
0
Number of Rings
2
Bioavailability
1
Rule of Five
true
Ghose Filter
true
Dược Lực Học : Tropicamide belongs to the group of medicines called anti-muscarinics. Tropicamide blocks the receptors in the muscles of the eye (muscarinic receptors). These receptors are involved controlling the pupil size and the shape of the lens. By blocking these receptors, tropicamide produces dilatation of the pupil (mydriasis) and prevents the eye from accommodating for near vision (cycloplegia). Tropicamide is given as eye drops to dilate the pupil and relax the lens so that eye examinations can be carried out thoroughly.
Cơ Chế Tác Dụng : One of the muscarinic antagonists with pharmacologic action similar to atropine and used mainly as an ophthalmic parasympatholytic or mydriatic. [PubChem] Tropicamide binds to and blocks the receptors in the muscles of the eye (muscarinic receptor M4). Tropicamide acts by blocking the responses of the iris sphincter muscle to the iris and ciliary muscles to cholinergic stimulation, producing dilation of the pupil and paralysis of the ciliary muscle.
Dược Động Học :

▧ Protein binding :
45%
Độc Tính : Overdose can casue dry mouth, blurred vision, photophobia, hallucinations and rapid/irregular pulse.
Chỉ Định : Indicated to induce mydriasis (dilation of the pupil) and cycloplegia (paralysis of the ciliary muscle of the eye) in diagnostic procedures, such as measurement of refractive errors and examination of the fundus of the eye.
Liều Lượng & Cách Dùng : Liquid - Ophthalmic
Solution - Ophthalmic
Solution / drops - Ophthalmic
Dữ Kiện Thương Mại
Giá thị trường
Nhà Sản Xuất
  • Công ty : Taiwan Biotech
    Sản phẩm biệt dược : Better
  • Công ty : Ibn Sina
    Sản phẩm biệt dược : Camide
  • Công ty : Latinofarma
    Sản phẩm biệt dược : Ciclomidrin
  • Công ty : Incepta
    Sản phẩm biệt dược : Dilate
  • Công ty : Apex
    Sản phẩm biệt dược : Eyetrop
  • Công ty : Oasis
    Sản phẩm biệt dược : Losemin
  • Công ty : Rompharm
    Sản phẩm biệt dược : Midax
  • Công ty : Sanbe
    Sản phẩm biệt dược : Midric
  • Công ty : Bausch & Lomb
    Sản phẩm biệt dược : Minims Tropicamide
  • Công ty : Ocusoft
    Sản phẩm biệt dược : Mydral
  • Công ty : Fischer
    Sản phẩm biệt dược : Mydramide
  • Công ty : Alcon
    Sản phẩm biệt dược : Mydriacyl
  • Công ty : Ciba Vision
    Sản phẩm biệt dược : Mydriaticum
  • Công ty : Unimed
    Sản phẩm biệt dược : Mydricol
  • Công ty : Ocumed
    Sản phẩm biệt dược : Ocu-Tropic
  • Công ty : Akorn
    Sản phẩm biệt dược : Tropicacyl
... loading
... loading