Tìm theo
Tramadol
Các tên gọi khác (1) :
  • Tramadol Hydrochloride
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid, điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Thuốc Gốc
Dạng dùng : Ống chứa dung dịch tiêm; Viên nang
Chỉ Định : Ðau vừa đến đau nặng, đau sau chẩn đoán hay phẫu thuật.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn với tramadol hoặc dẫn chất thuốc phiện. Ngộ độc rượu cấp. Ngộ độc với thuốc tác động hệ thần kinh TW: thuốc ngủ, giảm đau, hướng tâm thần. Suy hô hấp cấp. Nguy cơ hôn mê do chấn thương đầu, bệnh nội sọ. Ðang sử dụng IMAO. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Tương Tác Thuốc : Thuốc ngủ, an thần, rượu. Carbamazepin, digoxin, warfarin, quinidin.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Bệnh nhân đang dùng morphin. Bệnh đường mật. Suy gan. Nghiện rượu. Tiền sử quá mẫn với dẫn chất thuốc phiện. Rối loạn đường niệu. Ðang dùng các chất ức chế thần kinh TW. Tiền sử co giật hay động kinh. Khi lái xe, vận hành máy. Người già: không quá 300mg/ngày.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Co giật (khi quá liều). Quá mẫn. Suy hô hấp hiếm gặp. Chóng mặt; hồi hộp, loạn nhịp, mặt tái, thiếu máu cơ tim. Buồn ngủ, ngủ, đau nửa đầu, kích thích, run rẩy, ù tai, tê tay, lo âu, mệt mỏi, chảy mồ hôi, mất cảm giác, tiểu khó, khô môi, bần thần, mất phối hợp, u sầu, hoa mắt, mau quên, trầm cảm. Buồn nôn, nôn, đầy bụng. Tăng trương lực cơ. Bí tiểu, ít tiểu, mất kinh, tiểu khó, rối loạn kinh nguyệt. Lệ thuộc thuốc.
Liều Lượng & Cách Dùng : 50-100mg ngày 1 lần, tiêm truyền IV hay tiêm IM, nhắc lại mỗi 4-6 giờ khi cần. Tổng liều không quá 400mg/ngày.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại
... loading
... loading