Chỉ Định :
- Điều trị thiếu máu do thiếu sắt.
- Dự phòng thiếu sắt ở phụ nữ có thai.
- Trẻ em, thiếu niên đang phát triển nhanh, có nguy cơ thiếu sắt hoặc khi thức ăn không cung cấp đủ chất sắt.
Chống Chỉ Định :
- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Cơ thể thừa sắt: Bệnh mô nhiễm sắt, nhiễm hemosiderin và thiếu máu tan máu.
- Hẹp thực quản, túi cùng đường tiêu hoá .
Tương Tác Thuốc :
- Khi dùng cùng Ciprofloxacin hay các cycline đường uống: tạo chelat, hình thành phức chất làm giảm hấp thu của cả hai thuốc.
- Phối hợp với thuốc băng đắp dạ dày chứa Magnesi, Nhôm, Calci làm giảm sự hấp thu sắt.
- Phối hợp cùng Diphosphate đường uốnglàm giảm hấp thu các Diphosphate Nên dùng các thuốc cách xa nhau tối thiểu 2 giờ để tránh tương tác
Thận Trọng/Cảnh Báo :
- Uống trà nhiều sẽ làm giảm hấp thu chất sắt.
- Thuốc không có hiệu quả trong trường hợp giảm chất sắt trong máu kết hợp với hội chứng viêm.
- Không nên phối hợp với muối sắt đường tiêm.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
Buồn nôn, bỏng rát dạ dày, táo bón, tiêu chảy, phân có màu đen. Có thể phối hợp với vitamin C, ăn bổ xung chất xơ, uống nhiều nước khắc phục tác dụng phụ táo bón.
Liều Lượng & Cách Dùng :
Uống trước khi ăn.
- Liều điều trị: Người lớn: 4-8 viên/ngày. Trẻ em: 5-10 mg/kg/ngày. Thường điều trị 3-6 tháng.
- Dự phòng thiếu máu ở phụ nữ có thai: 2 viên/ngày trong 6 tháng sau của thai kỳ.