Tìm theo
Tinida 500
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
Biệt Dược
SĐK: VN-6063-01
NSX : Umedical Laboratoire Pvt.,Ltd
ĐK : Umedical Laboratoire Pvt.,Ltd
Nồng độ : 500mg
Đóng gói : Hộp 1 vỉ 4 viên
Dạng dùng : Viên nén bao phim
Thành Phần Hoạt Chất (1) :
Chỉ Định : - Nhiễm trùng kỵ khí đường tiêu hóa, phụ khoa, da & mô mềm.
- Nhiễm Trichomonas niệu sinh dục.
- Nhiễm Giardia.
- Nhiễm Amip ruột & gan.
- Dự phòng nhiễm trùng kỵ khí hậu phẫu.
Chống Chỉ Định : - Quá mẫn với imidazol.
- Tiền sử rối loạn huyết học, rối loạn thần kinh thực thể.
- Phụ nữ có thai 3 tháng đầu & khi cho con bú.
Tương Tác Thuốc : Tránh dùng với rượu.
Thận Trọng/Cảnh Báo : ▧ Chú ý đề phòng : Ngưng thuốc trong trường hợp bị mất điều vận, chóng mặt, ý thức u ám.
- Bệnh thần kinh TW và thần kinh ngoại biên nghiêm trọng, hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : - Buồn nôn, chán ăn, tiêu chảy, miệng có vị kim loại.
- Ngứa, mày đay, phù thần kinh mạch.
- Nhức đầu, chóng mặt. Có thể gây giảm bạch cầu hạt.
Liều Lượng & Cách Dùng : - Nhiễm trùng kỵ khí người lớn: uống 5 - 6 ngày, 2 g/lần/ngày đầu, sau đó 1 g/lần/ngày.
- Nhiễm Trichomonas người lớn: liều duy nhất 2 g; trẻ em: liều duy nhất 50 - 70 mg/kg.
- Nhiễm Giardia người lớn: liều duy nhất 2 g; trẻ em: liều duy nhất 50 -75 mg/kg.
- Nhiễm Amip người lớn: 2 g/lần/ngày, uống 3 ngày, trẻ em: 50 - 60 mg/kg/lần/ngày, uống 3 ngày.
- Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu người lớn: liều duy nhất 2 g trước mổ 12 giờ.
... loading
... loading