Tìm theo
Spasless
Thuốc đường tiêu hóa
Biệt Dược
SĐK: VD-17462-12
NSX : Công ty CPDP Imexpharm ĐC : 04- đường 30/4- Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp - Việt Nam
ĐK : Công ty CPDP Imexpharm
Đóng gói : hộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn dùng : 24 tháng kể từ ngày sản xuất
Giá tham khảo : 13230 VNĐ / viên đạn
Thành Phần Hoạt Chất (2) :
Dược Lực Học : Spasless là thuốc chống co thắt hướng cơ không giống atropin. Thuốc có tác dụng làm giảm sự co thắt của cơ trơn nên làm dịu đau. Không có trở ngại của các thuốc kiểu atropin và có thể dùng với những người bị bệnh ở tuyến tiền liệt và bệnh glocom.
Dược Động Học :
Thuốc hấp thu tốt qua đường trực tràng. Nồng độ thuốc trong máu sẽ giảm nhanh vì tốc độ phân phối thuốc trong các mô nhanh. Thời gian bán huỷ của thuốc là khoảng 1 giờ 30 phút.
Chỉ Định : – Điều trị triệu chứng đau do co thắt trong bệnh lý đường tiêu hoá, gan mật, tiết niệu (đau quặn thận và đau niệu đạo)
– Điều trị biểu hiện đau hoặc co thắt trong phụ khoa ( đau kinh nguyệt, đẻ khó, đau tử cung hậu sản).
– Điều trị hỗ trợ những cơn co thắt trong thai kỳ, kèm theo việc nghỉ ngơi.
Chống Chỉ Định :

Mẫn cảm với thành phần của thuốc

–  Tác dụng không mong muốn: Hiếm gặp dị ứng da.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương Tác Thuốc : –  Không nên phối hợp phloroglucinol với các thuốc giảm đau mạnh như morphin và các dẫn chất của morphin do các thuốc này tác dụng gây co thắt.
Thận Trọng/Cảnh Báo : –  Phụ nữ mang thai: Các nghiên cứu trên súc vật không cho thấy phloroglucinol có tác dụng gây quái thai. Trên lâm sàng, sử dụng tương đối rộng rãi phloroglucinol cho đến nay không có trường hợp dị dạng nào được báo cáo. Tuy nhiên, vì thận trọng chỉ dùng thuốc cho phụ nữ mang thai khi thật sự cẩn thiết.
Phụ nữ đang cho con bú: do thiếu số liệu nên tránh dùng thuốc khi cho con bú.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Liều Lượng & Cách Dùng : Đối với thuốc viên 
– Đặt trực tràng: 3 viên/ngày theo sự hướng dẫn của Bác sĩ hoặc dược sĩ.
Đối với thuốc tiêm :
Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp: 1 - 3 ống thuốc/ngày.
Bảo Quản : 25°C, tránh ẩm vá ánh sáng.
... loading
... loading