Tìm theo
Spasless .F
Thuốc chống co thắt
Biệt Dược
SĐK: VD-10975-10
NSX : Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 ĐC : 601 Cách Mạng Tháng 8, Phường 15, Quận 10, Tphcm - Việt Nam
ĐK : Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2
Đóng gói : hộp 1 vỉ x 6 ống x 4ml dung dịch tiêm ; -Hộp 2 vỉ x 6 ống x 4ml dung dịch tiêm
Hạn dùng : 36 tháng kể từ ngày sản xuất
1.CÔNG THỨC:
-Phloroglucinol dihydrat ........................................... 40mg.
-Tương ứng với Phloroglucinol khan .................... 31,12mg.
-Trimethylphloroglucinol ........................................ 0,03mg.
Dược Lực Học : Spasless là thuốc chống co thắt hướng cơ không giống atropin. Thuốc có tác dụng làm giảm sự co thắt của cơ trơn nên làm dịu đau. Không có trở ngại của các thuốc kiểu atropin và có thể dùng với những người bị bệnh ở tuyến tiền liệt và bệnh glocom.
Dược Động Học :
Thuốc hấp thu tốt qua đường trực tràng. Nồng độ thuốc trong máu sẽ giảm nhanh vì tốc độ phân phối thuốc trong các mô nhanh. Thời gian bán huỷ của thuốc là khoảng 1 giờ 30 phút.
Chỉ Định : Điều trị triệu chứng các biểu hiện đau do rối loạn chức năng của ống tiêu hóa, đường dẫn mật, đường tiết niệu và các cơn đau, co thắt trong phụ khoa.

– Điều trị triệu chứng đau do co thắt trong bệnh lý đường tiêu hoá, gan mật, tiết niệu (đau quặn thận và đau niệu đạo)
– Điều trị biểu hiện đau hoặc co thắt trong phụ khoa ( đau kinh nguyệt, đẻ khó, đau tử cung hậu sản).
– Điều trị hỗ trợ những cơn co thắt trong thai kỳ, kèm theo việc nghỉ ngơi.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
Tương Tác Thuốc : Tương tác với Noramidopyrine.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Không nên phối hợp Phloroglucinol với các thuốc giảm đau mạnh như Morphin và các dẫn xuất do các thuốc này có tác dụng gây co thắt.
Chỉ sử dụng cho phụ nữ có thai khi thật sự cần thiết, nên tránh sử dụng thuốc khi cho con bú.

Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : -Các phản ứng dị ứng rất hiếm khi xảy ra nhưng đôi khi nặng: phát ban, nổi mề đay, phù Quincke. Đặc biệt, khi sử dụng dung dịch tiêm để tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch có thể gây hạ huyết áp dẫn đến sốc.
–Tác dụng không mong muốn: Hiếm gặp dị ứng da.
-Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Liều Lượng & Cách Dùng : Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp: 1 - 3 ống thuốc/ngày.
Quá Liều & Xử Lý : Chưa có ghi nhận về trường hợp quá liều khi sử dụng theo liều hướng dẫn. Để xa tầm tay trẻ em.
Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Bảo Quản : Để nơi khô ráo, nhiệt độ từ 20 - 30 o C
Tránh ánh sáng.
... loading
... loading