Chỉ Định :
- Tăng HA.
- Dự phòng cơn đau thắt ngực & loạn nhịp nhanh.
- Ðiều trị dài hạn sau nhồi máu cơ tim
Chống Chỉ Định :
Hen suyễn & bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính. Suy tim. Sốc tim. Bloc nhĩ thất độ II, độ III không được đặt máy tạo nhịp. Ðau thắt ngực Prinzmetal. Bệnh nút xoang. Nhịp chậm
Tương Tác Thuốc :
Thuốc gây mê bay hơi halogen, chẹn Ca, thuốc chống loạn nhịp, baclofene, insulin, sulfamide hạ đường huyết, lidocaine, thuốc cản quang có iod, NSAID, imipramine, an thần, corticoid, tetracosactide, mefloquine.
Thận Trọng/Cảnh Báo :
- Người già, người suy thận, đái đường, vẩy nến, phụ nữ có thai kgông dùng.
- Không được ngưng thuốc đột ngột.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
Suy nhược, cảm giác lạnh đầu chi, chậm nhịp tim, rối loạn tiêu hóa, bất lực, mất ngủ, có ác mộng.
Liều Lượng & Cách Dùng :
- Tăng HA: 400 mg/ngày, dùng 1 - 2 lần.
- Dự phòng cơn đau thắt ngực & loạn nhịp nhanh: 400 - 800 mg/ngày.
- Ðiều trị dài hạn sau nhồi máu cơ tim: 200 mg/lần x 2 lần/ngày.