Chỉ Định : 
								
									- Nhiễm trùng tai mũi họng: viêm tai giữa, viêm amidan, viêm thực quản, viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang.
- Nhiễm trùng đường niệu - sinh dục: viêm niệu đạo, viêm tuyến tiền liệt, viêm cổ tử cung, viêm cổ âm đạo, viêm vòi tử cung đặc biệt do nhiễm Chlamydia.
- Nhiễm trùng da và mô mềm: viêm nang, nhọt, nhọt độc, chốc lở, bệnh mủ da, chứng viêm da do nhiễm trùng, viêm quầng, loét do nhiễm trùng. 
- Nhiễm trùng răng miệng.
								
							
	
														
															
								 Chống Chỉ Định : 
								
									Quá mẫn với thành phần thuốc. Không dùng chung với ergotamin.
									
							
									
							
							
								 Tương Tác Thuốc : 
								
								
									Disopyramide, Digoxin, Midazolam, Terfenadine.
								
															
								
							
															
								 Thận Trọng/Cảnh Báo : 
								
									Suy gan, thận nặng. Không nên dùng cho trẻ								
							
	
							
															
								 Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : 
								
									Nôn, buồn nôn, tiêu chảy, đau dạ dày.
								
							
	
							
							
								
								 Liều Lượng & Cách Dùng : 
								
									- Người lớn: 150 mg x 2 lần/ngày hoặc 300 mg x 1 lần/ngày. Nên kéo dài ít nhất 2 ngày sau khi giảm triệu chứng, ít nhất 10 ngày trong trường hợp nhiễm Streptoccoci, viêm đường niệu, viêm âm đạo - cổ tử cung. Điều trị  tối đa 4 tuần.
- Trẻ em: 5-7,5 mg/kg/ngày.