Tìm theo
Proparacaine
Các tên gọi khác (4 ) :
  • Proparacaine
  • Proximetacaina
  • Proxymetacaine
  • Proxymetacainum
Thuốc gây mê
Thuốc Gốc
Small Molecule
CAS: 499-67-2
ATC: S01HA04
ĐG : Accutome Inc. , http://www.accutome.com
CTHH: C16H26N2O3
PTK: 294.3892
Proparacaine is a topical anesthetic drug of the amino ester group. It is available as its hydrochloride salt in ophthalmic solutions at a concentration of 0.5%. [Wikipedia]
Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Công thức hóa học
Phân tử khối
294.3892
Monoisotopic mass
294.194342708
InChI
InChI=1S/C16H26N2O3/c1-4-10-20-15-8-7-13(12-14(15)17)16(19)21-11-9-18(5-2)6-3/h7-8,12H,4-6,9-11,17H2,1-3H3
InChI Key
InChIKey=KCLANYCVBBTKTO-UHFFFAOYSA-N
IUPAC Name
2-(diethylamino)ethyl 3-amino-4-propoxybenzoate
Traditional IUPAC Name
proparacaine
SMILES
CCCOC1=C(N)C=C(C=C1)C(=O)OCCN(CC)CC
Độ tan chảy
182-183.3 °C
Độ hòa tan
Soluble
logP
2.5
logS
-2.3
pKa (Strongest Basic)
8.96
PSA
64.79 Å2
Refractivity
86.04 m3·mol-1
Polarizability
34 Å3
Rotatable Bond Count
10
H Bond Acceptor Count
4
H Bond Donor Count
1
Physiological Charge
1
Number of Rings
1
Bioavailability
1
Rule of Five
true
Ghose Filter
true
pKa
3.2
Dược Lực Học : Proparacaine stabilizes the neuronal membrane by inhibiting the ionic fluxes required for the initiation and conduction of impulses thereby effecting local anesthetic action. More specifically, proparacaine appears to bind or antagonize the function of voltage gated sodium channels.
Cơ Chế Tác Dụng : Proparacaine is a topical anesthetic drug of the amino ester group. It is available as its hydrochloride salt in ophthalmic solutions at a concentration of 0.5%. [Wikipedia] The exact mechanism whereby proparacaine and other local anesthetics influence the permeability of the cell membrane is unknown; however, several studies indicate that local anesthetics may limit sodium ion permeability through the lipid layer of the nerve cell membrane. Proparacaine may alter epithelial sodium channels through interaction with channel protein residues. This limitation prevents the fundamental change necessary for the generation of the action potential.
Dược Động Học :

▧ Metabolism :
Plasma
Chỉ Định : Used as a local (ophthalmic) anesthetic.
Liều Lượng & Cách Dùng : Solution - Ophthalmic
Dữ Kiện Thương Mại
Giá thị trường
Nhà Sản Xuất
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ak-Taine
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Alcaine
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Diocaine
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ocu-Caine
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ophthaine
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ophthetic
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Spectro-Caine
... loading
... loading