Tìm theo
Prindax
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
Biệt Dược
SĐK: VN-1157-06
NSX : Hutecs Korea Pharm Co., Ltd
ĐK : Công ty cổ phần Hợp Nhất
Đóng gói : Hộp 10 vỉ x 10 viên
Dạng dùng : Viên nén-10mg
Thành Phần Hoạt Chất (1) :
Chỉ Định : Co thắt trong: xơ cứng rải rác; tổn thương tuỷ sống khác (u tuỷ sống, rỗng tuỷ sống, bệnh thần kinh vận động, viêm tuỷ ngang, chấn thương tuỷ sống); đột quỵ mạch máu não; liệt do não; viêm màng não; chấn thương đầu.
Chống Chỉ Định : Mẫn cảm với baclofen. Loét dạ dày.
Tương Tác Thuốc : Rượu, thuốc ức chế thần kinh trung ương, chống trầm cảm, hạ áp. Thuốc độc thận. Fentanyl. Lithium. Levodopa, carbidopa.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Suy thận. Ðột quỵ, suy hô hấp, hoặc suy gan. Tâm thần, co giật & lú lẫn. Tăng co thắt bàng quang. Ðang dùng thuốc hạ áp, chống co giật. Người duy trì thế đứng & cân bằng khó khăn. Người cao tuổi. Có thai & cho con bú. Tránh lái xe & vận hành máy. Không nên ngừng thuốc đột ngột.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : - Chóng mặt, buồn nôn, lẫn lộn, đau đầu, mất ngủ, ngái ngủ, mệt mỏi.
- Hiếm: kích động, trầm cảm, ảo giác, tê nửa thân dưới, đau cơ, mất điều hoà, khô miệng, run, nôn, loạn điều tiết & ác mộng. Hạ huyết áp, khó thở, bí tiểu.
Liều Lượng & Cách Dùng : - Người lớn: 3 ngày đầu: 5 mg x 3 lần/ngày, 3 ngày kế: 10 mg x 3 lần/ngày, 3 ngày sau: 15 mg x 3 lần/ngày, 3 ngày tiếp: 20 mg x 3 lần/ngày. Tối đa 100 mg/ngày.
- Trẻ em: 0,75 - 2 mg/kg/ngày.
- Trẻ em: 12 tháng - 2 tuổi: 10 - 20 mg/ngày.
- Trẻ em: 2 - 6 tuổi: 20 - 30 mg/ngày.
- Trẻ em: 6 - 10 tuổi: 30 - 60 mg/ngày.
- Trẻ > 10 tuôỉ tối đa 2,5 mg/kg/ngày.
... loading
... loading