Tìm theo
Powercef
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
Biệt Dược
SĐK: VN-9237-04
NSX : Wockhardt Life Sciences., Ltd
ĐK : Wockhardt Life Sciences., Ltd
Nồng độ : 1g
Dạng dùng : Thuốc bột pha tiêm
Thành Phần Hoạt Chất (1) :
Chỉ Định : - Nhiễm trùng hô hấp, tai - mũi - họng, thận - tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ.
- Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu, nhiễm trùng xương khớp, da, vết thương & mô mềm, viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm đường mật & nhiễm trùng tiêu hóa.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn cảm với ceftriaxone hoặc cephalosporin, penicilline.
Tương Tác Thuốc : Thuốc lợi tiểu.
Thận Trọng/Cảnh Báo : - Tiền sử dị ứng thuốc, bệnh nhân suy thận nặng, phụ nữ có thai & cho con bú.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Quá mẫn da, vàng da, tăng men gan, suy thận cấp, viêm đại tràng nặng, viêm phổi kẽ & sốc.
Liều Lượng & Cách Dùng : Tiêm IM hoặc IV:
- Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1 - 2 g/ngày; trường hợp nặng: 4 g/ngày.
- Trẻ 15 ngày tuổi đến 12 tuổi: 20 - 80 mg/kg.
- Trẻ - Viêm màng não: 100 mg/kg x 1 lần/ngày, tối đa 4 g.
- Lậu: Tiêm IM liều duy nhất 250 mg.
- Dự phòng trước phẫu thuật: 1 - 2 g tiêm 30 - 90 phút trước mổ.
... loading
... loading