Tìm theo
Pospargin
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
Biệt Dược
SĐK: VN-0978-06
NSX : PT Kalbe Farma Tbk
ĐK : PT Kalbe Farma Tbk
Đóng gói : Hộp 10 ống x 1ml
Dạng dùng : Dung dịch tiêm-0,2mg/ml
Thành Phần Hoạt Chất (1) :
Chỉ Định : - Phòng & điều trị chảy máu sau sinh hoặc sau sẩy thai, kể cả trong mổ lấy thai.
- Chảy máu tử cung do bong nhau thai, mất trương lực tử cung, tử cung không co hồi & ứ đọng sản dịch sau sinh.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Thận Trọng/Cảnh Báo : - Tiêm IV chậm. Không sử dụng trước khi sổ thai.
- Thận trọng ở bệnh nhân nhiễm độc nặng & kéo dài, thiếu máu cơ tim, suy gan hoặc thận.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Liều cao: buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, thay đổi HA, khát nước, ớn lạnh, ù tai, mẩn ngứa, mạch nhanh, lẫn lộn, co giật, mất ý thức.
Liều Lượng & Cách Dùng : - Sau khi mổ lấy thai tiêm IM 1 mL hoặc IV 0,5 - 1 mL.
- Tử cung mất trương lực IM 1 mL hoặc IV 0,5 mL.
- Chảy máu sau khi sinh, tử cung không co hồi, ứ sản dịch tiêm IM 0,5-1 mL/ngày.
... loading
... loading