Chỉ Định :
Các biểu hiện dị ứng. An thần trước, trong khi phẫu thuật & trong sản khoa. Phòng & kiểm soát buồn nôn & nôn do gây mê hay do phẫu thuật. Chứng say tàu xe, viêm phế quản co thắt.
Chống Chỉ Định :
Hôn mê hay đang dùng IMAO; phụ nữ có thai, cho con bú, sơ sinh & trẻ sinh non.
Tương Tác Thuốc :
Thuốc an thần, thuốc chống trầm cảm, thuốc hạ huyết áp, thuốc giống phó giao cảm, IMAO.
Thận Trọng/Cảnh Báo :
Tránh lái xe hay vận hành máy. Suy hô hấp.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
Buồn ngủ, ngầy ngật, hạ huyết áp tư thế, phản ứng dị ứng, táo bón, khô miệng.
Liều Lượng & Cách Dùng :
Liều dùng: 0,5 - 1 mg/kg tiêm IM 3 - 5 lần/ngày, tiêm IV 0,15 - 0,3 mg/kg.