Tìm theo
Phytomenadione
Thuốc tác dụng đối với máu
Biệt Dược
SĐK: VN-8515-04
NSX : Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk
ĐK : Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk
Nồng độ : 10mg/ml
Đóng gói : Hộp 10 ống 1ml
Dạng dùng : Dung dịch tiêm
Giá tham khảo : 5775 VNĐ / ống
Thành Phần Hoạt Chất (1) :
Chỉ Định : - Ðiều trị chảy máu hay đe dọa chảy máu.
- Giải độc chất kháng đông coumarin.
- Ðiều trị chảy máu trước sanh & dự phòng thiếu Vitamin K ở trẻ sơ sinh khi không dùng được đường uống.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn với thành phần thuốc. Trẻ sơ sinh, nhất là sinh thiếu tháng.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Phụ nữ có thai. Bệnh gan.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Tiêm IV quá nhanh gây đỏ mặt, ra mồ hôi, tức ngực, co thắt động mạch ngoại vi.
Liều Lượng & Cách Dùng : Tiêm:
- Người lớn: thuốc giải độc cho thuốc kháng đông máu chảy máu trầm trọng: 10 - 20 mg tiêm IV, 3 giờ sau nếu chưa đáp ứng lặp lại liều trên, tối đa 40 mg/24 giờ.
+ Chảy máu ít nghiêm trọng hơn: 10 - 20 mg tiêm IM, lặp lại sau 8 - 12 giờ nếu chưa đáp ứng.
+ Các chỉ định khác 10 - 20 mg nếu cần.
- Trẻ em 5 - 10 mg. Sơ sinh dự phòng 1 mg tiêm IM, điều trị IM 1 mg, nhắc lại sau 8 giờ.
... loading
... loading