Chỉ Định :
- Ðiều trị chảy máu hay đe dọa chảy máu.
- Giải độc chất kháng đông coumarin.
- Ðiều trị chảy máu trước sanh & dự phòng thiếu Vitamin K ở trẻ sơ sinh khi không dùng được đường uống.
Chống Chỉ Định :
Quá mẫn với thành phần thuốc. Trẻ sơ sinh, nhất là sinh thiếu tháng.
Thận Trọng/Cảnh Báo :
Phụ nữ có thai. Bệnh gan.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
Tiêm IV quá nhanh gây đỏ mặt, ra mồ hôi, tức ngực, co thắt động mạch ngoại vi.
Liều Lượng & Cách Dùng :
Tiêm:
- Người lớn: thuốc giải độc cho thuốc kháng đông máu chảy máu trầm trọng: 10 - 20 mg tiêm IV, 3 giờ sau nếu chưa đáp ứng lặp lại liều trên, tối đa 40 mg/24 giờ.
+ Chảy máu ít nghiêm trọng hơn: 10 - 20 mg tiêm IM, lặp lại sau 8 - 12 giờ nếu chưa đáp ứng.
+ Các chỉ định khác 10 - 20 mg nếu cần.
- Trẻ em 5 - 10 mg. Sơ sinh dự phòng 1 mg tiêm IM, điều trị IM 1 mg, nhắc lại sau 8 giờ.