Tìm theo
Pentoxifylline
Các tên gọi khác (1) :
  • Pentoxifylline.
Thuốc tác dụng đối với máu
Thuốc Gốc
Dạng dùng : Ống chứa dd tiêm; Viên nén phóng thích chậm
Chỉ Định : Tắc động mạch ngoại vi do xơ cứng động mạch hoặc đái tháo đường (đau cách hồi, đau lúc nghỉ). Tổn thương thuộc dinh dưỡng (loét & hoại thư chân). Bệnh lý mạch máu não. Rối loạn tuần hoàn ở mắt do thoái hóa mạch máu.
Chống Chỉ Định : Tăng cảm với pentoxifylline, các methylxanthines khác hay bất cứ thành phần nào của thuốc. Xuất huyết nặng. Xuất huyết võng mạc lan rộng.
Tương Tác Thuốc : Thuốc hạ huyết áp, thuốc trị tiểu đường, theophyllin.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Với bệnh nhân loạn nhịp tim nặng, nhồi máu cơ tim, huyết áp thấp, suy thận, suy gan nặng, dễ xuất huyết. Không nên dùng cho trẻ em, phụ nữ có thai, cho con bú. Dạng tiêm: theo dõi ở người có nguy cơ hạ HA (bệnh mạch vành hay hẹp mạch máu nuôi não).
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Phản ứng có hại
Liều cao hay truyền IV quá nhanh: nóng bừng mặt, tức bụng, đầy bụng, buồn nôn, nôn hay tiêu chảy, nhịp tim bất thường. Ngứa, đỏ da & mề đay. Chóng mặt, nhức đầu, bứt rứt & rối loạn giấc ngủ. Phù mạch-thần kinh, co thắt phế quản & đôi khi sốc. Hiếm: ứ mật, tăng SGOT, SGPT; đau thắt ngực, hạ huyết áp & xuất huyết; giảm tiểu cầu.
Liều Lượng & Cách Dùng : ▧ Thuốc viên : 400mg x 2-3 lần/ngày hoặc 600mg x 2 lần/ngày, nuốt nguyên viên với một ly nước giữa hoặc ngay sau ăn. Thuốc tiêm: Pha thuốc vào dung dịch thích hợp & truyền IV chậm (100mg trong ít nhất 60 phút). Tắc động mạch ngoại vi giai đoạn II (đau cách hồi) & rối loạn tuần hòa mắt: 100-600mg x truyền IV 1-2 lần/ngày. Nếu dùng với thuốc viên, tổng liều tối đa cho cả 2 dạng: 1200mg/ngày. Tắc động mạch ngoại vi giai đoạn III & VI: 1200mg/ngày: truyền liên tục 24 giờ hoặc 600mg truyền trong ít nhất 6 giờ x 2 lần.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại
... loading
... loading