Tìm theo
Penicillin V Potassium
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
Biệt Dược
SĐK: VN-6480-02
NSX : Biochemie GmbH
ĐK : Biochemie GmbH
Nồng độ : 25kg; 50kg
Đóng gói : Bao 25kg; 50kg
Dạng dùng : Nguyên liệu bột
Thành Phần Hoạt Chất (1) :
Chỉ Định : - Viêm amiđan, viêm họng, viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm phế quản, viêm phổi, chốc, nhọt, áp xe, viêm tấy.
- Nhiễm trùng do vết cắn.
- Phòng ngừa sốt thấp khớp, co giật, viêm đa khớp, viêm vi cầu thận, viêm nội tâm mạc ở bệnh tim bẩm sinh hay thấp khớp trước & sau phẫu thuật cắt amiđan, nhổ răng.
- nhiễm phế cầu.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn với penicillin. Quá mẫn với cephalosporin. Rối loạn tiêu hóa gây tiêu chảy, nôn kéo dài.
Tương Tác Thuốc : - Thuốc kháng viêm, chống thấp khớp & thuốc hạ sốt: indomethacin, phenylbutazone, salicylate, Probenecid.
- Thuốc uống ngừa thai.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Thận trọng ở bệnh nhân có tạng dị ứng. Ðiều trị lâu ngày với penicillin liều cao, phải kiểm tra chức năng thận, gan & hệ tạo máu. Lưu y chẩn đoán viêm ruột giả mạc khi bị tiêu chảy. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Phản ứng quá mẫn. Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy bụng, viêm dạ dày, viêm lưỡi ít gặp. Thay đổi huyết học.
Liều Lượng & Cách Dùng : Người lớn: 3 - 4,5 triệu IU/ngày. Trẻ em: 50000 - 100000 IU/kg/ngày.
... loading
... loading