Chỉ Định :
Ức chế sự co đồng tử khi phẫu thuật mắt. Còn dùng để chống viêm bán phần trước của mắt sau khi phẫu thuật hoặc sau khi chiếu laser cho phẫu thuật cắt bè củng mạc.
Chống Chỉ Định :
Viêm giác mạc biểu mô do Herpes simplex. Quá mẫn với thuốc.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
Cảm giác nóng rát, ngứa mắt tạm thời, các triệu chứng nhẹ khác do kích ứng ở mắt. Tăng khuynh hướng chảy máu ở mô mắt khi phẫu thuật mắt.
Liều Lượng & Cách Dùng :
- Ðể ức chế sự co đồng tử khi phẫu thuật mắt: nhỏ 1 giọt mỗi 30 phút, tổng liều 4 giọt, bắt đầu 2 giờ trước khi phẫu thuật.
- Chống viêm khi chiếu laser phẫu thuật cắt bè củng mạc hoặc khi thực hiện các quy trình phẫu thuật khác: nhỏ 1 giọt mỗi 4 giờ vào túi kết mạc, trong 1 tuần sau khi chiếu laser hoặc trong 2-3 tuần sau các quy trình phẫu thuật khác.