Tìm theo
Nystatin
Các tên gọi khác (6 ) :
  • Mycostatin
  • Nistatina
  • NYS
  • Nystatin
  • Nystatine
  • Nystatinum
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
Thuốc Gốc
Small Molecule
CAS: 1400-61-9
ATC: A07AA02, D01AA01, G01AA01
ĐG : Actavis Group , http://www.actavis.com
CTHH: C47H75NO17
PTK: 926.0949
Nystatin is a polyene antifungal drug to which many molds and yeasts are sensitive, including Candida spp. Nystatin has some toxicity associated with it when given intravenously, but it is not absorbed across intact skin or mucous membranes. It is considered a relatively safe drug for treating oral or gastrointestinal fungal infections.
Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Công thức hóa học
Phân tử khối
926.0949
Monoisotopic mass
925.503499979
InChI
InChI=1S/C47H75NO17/c1-27-17-15-13-11-9-7-5-6-8-10-12-14-16-18-35(65-47-45(60)42(48)44(59)30(4)64-47)26-39(56)41(46(61)62)38(55)24-34(52)23-37(54)36(53)20-19-31(49)21-32(50)22-33(51)25-40(57)63-29(3)28(2)43(27)58/h5-6,8,10-18,27-33,35-39,41-45,47,49-51,53-56,58-60H,7,9,19-26,48H2,1-4H3,(H,61,62)/b6-5+,10-8+,13-11+,14-12+,17-15+,18-16+/t27?,28?,29?,30-,31?,32?,33?,35?,36?,37?,38?,39?,41?,42+,43?,44-,45+,47?/m1/s1
InChI Key
InChIKey=ZDFDJJJGIRGMBE-AFARJNEBSA-N
IUPAC Name
(21E,23E,25E,27E,31E,33E)-20-{[(3S,4S,5S,6R)-4-amino-3,5-dihydroxy-6-methyloxan-2-yl]oxy}-4,6,8,11,12,16,18,36-octahydroxy-35,37,38-trimethyl-2,14-dioxo-1-oxacyclooctatriaconta-21,23,25,27,31,33-hexaene-17-carboxylic acid
Traditional IUPAC Name
nystatin
SMILES
C[C@H]1OC(OC2CC(O)C(C(O)CC(=O)CC(O)C(O)CCC(O)CC(O)CC(O)CC(=O)OC(C)C(C)C(O)C(C)\C=C\C=C\CC\C=C\C=C\C=C\C=C\2)C(O)=O)[C@@H](O)[C@@H](N)[C@@H]1O
Độ tan chảy
160 °C
Độ hòa tan
360 mg/L (at 24 °C)
logP
0.5
logS
-4.2
pKa (strongest acidic)
3.62
pKa (Strongest Basic)
9.11
PSA
327.45 Å2
Refractivity
245.18 m3·mol-1
Polarizability
102.11 Å3
Rotatable Bond Count
3
H Bond Acceptor Count
17
H Bond Donor Count
12
Physiological Charge
0
Number of Rings
2
Bioavailability
0
Dược Lực Học : Nystatin is an antibiotic which is both fungistatic and fungicidal in vitro against a wide variety of yeasts and yeast-like fungi, including Candida albicans, C. parapsilosis, C. tropicalis, C. guilliermondi, C. pseudotropicalis, C. krusei, Torulopsis glabrata, Tricophyton rubrum, T. mentagrophytes. Nystatin acts by binding to sterols in the cell membrane of susceptible species resulting in a change in membrane permeability and the subsequent leakage of intracellular components. On repeated subculturing with increasing levels of nystatin, Candida albicans does not develop resistance to nystatin. Generally, resistance to nystatin does not develop during therapy. However, other species of Candida (C. tropicalis, C. guilliermondi, C. krusei, and C. stellatoides) become quite resistant on treatment with nystatin and simultaneously become cross resistant to amphotericin as well. This resistance is lost when the antibiotic is removed. Nystatin exhibits no appreciable activity against bacteria, protozoa, or viruses.
Cơ Chế Tác Dụng : Nystatin is a polyene antifungal drug to which many molds and yeasts are sensitive, including Candida spp. Nystatin has some toxicity associated with it when given intravenously, but it is not absorbed across intact skin or mucous membranes. It is considered a relatively safe drug for treating oral or gastrointestinal fungal infections. Nystatin exerts its antifungal activity by binding to ergosterol found in fungal cell membranes. Binding to ergosterol causes the formation of pores in the membrane. Potassium and other cellular constituents leak from the pores causing cell death.
Dược Động Học :
▧ Absorption :
Nystatin is not absorbed from intact skin or mucous membrane.
Chỉ Định : For treatment of cutaneous or mucocutaneous mycotic infections caused by Candida species
Liều Lượng & Cách Dùng : Cream - Intravaginal
Cream - Topical
Ointment - Topical
Powder - Topical
Solution / drops - Oral
Suspension - Oral
Tablet - Intravaginal
Tablet - Oral
Dữ Kiện Thương Mại
Giá thị trường
Nhà Sản Xuất
  • Công ty : Ardeypharm
    Sản phẩm biệt dược : Adiclair
  • Công ty : Euro Generics
    Sản phẩm biệt dược : Afunginal
  • Công ty : Pfleger
    Sản phẩm biệt dược : Biofanal
  • Sản phẩm biệt dược : Candacide
  • Công ty : LKM
    Sản phẩm biệt dược : Candermil
  • Công ty : Square
    Sản phẩm biệt dược : Candex
  • Công ty : Fabra
    Sản phẩm biệt dược : Candidias
  • Sản phẩm biệt dược : Candistat
  • Công ty : Pharos
    Sản phẩm biệt dược : Candistin
  • Công ty : Aspen Pharmacare
    Sản phẩm biệt dược : Canstat
  • Công ty : Ifars
    Sản phẩm biệt dược : Cazetin
  • Công ty : Cheminter
    Sản phẩm biệt dược : Diaper NZ
  • Công ty : Omega
    Sản phẩm biệt dược : Dipni
  • Công ty : Kalbe
    Sản phẩm biệt dược : Enystin
  • Công ty : Deyer
    Sản phẩm biệt dược : Fukangning
  • Công ty : Ferron
    Sản phẩm biệt dược : Fungatin
  • Công ty : Zentiva
    Sản phẩm biệt dược : Fungicidin Leciva
  • Công ty : Beximco
    Sản phẩm biệt dược : Fungistin
  • Công ty : Nobel
    Sản phẩm biệt dược : Fungostatin
  • Công ty : Nobel
    Sản phẩm biệt dược : Funistatin
  • Công ty : Iqfarma
    Sản phẩm biệt dược : Gynostatin
  • Công ty : Metiska
    Sản phẩm biệt dược : Kandistatin
  • Công ty : Ta Fong
    Sản phẩm biệt dược : Kenalon
  • Công ty : Riemser
    Sản phẩm biệt dược : Lederlind
  • Công ty : Riemser
    Sản phẩm biệt dược : Ledernyst
  • Công ty : Biolab
    Sản phẩm biệt dược : Lystin
  • Sản phẩm biệt dược : Mycostatin
  • Công ty : Glenmark
    Sản phẩm biệt dược : Nilstat
  • Công ty : Taro
    Sản phẩm biệt dược : Nyaderm
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Nyamyc
  • Sản phẩm biệt dược : Nystan
  • Công ty : Paddock
    Sản phẩm biệt dược : Nystop
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Pedi-Dri
Đóng gói
... loading
... loading