Cơ Chế Tác Dụng :
Giãn cơ, chống trầm cảm, giảm đau không gây nghiện, chống tiết cholin yếu
Chỉ Định :
▧ Cơn đau cấp & mạn tính các loại : đau do thần kinh, đau đầu, đau cơ, chứng co thắt, đau răng, đau bụng kinh, đau do chấn thương, đau hậu phẫu, viêm tụy mạn tính, cơn đau sỏi mật, cơn đau quặn thận, đau do ung thư.
Chống Chỉ Định :
Quá mẫn với thành phần thuốc. Trẻ
Tương Tác Thuốc :
Thuốc giống giao cảm & kháng tiết cholin, thuốc chống co thắt có tác động giống atropin, thuốc trị Parkinson, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc kháng histamin H1, disopyramide.
Thận Trọng/Cảnh Báo :
Người cao tuổi. Suy gan, suy thận. Có thai.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
Ðổ mồ hôi, buồn ngủ, nôn. Khô miệng, nhịp nhanh, đánh trống ngực, chóng mặt.
Liều Lượng & Cách Dùng :
▧ Tiêm bắp sâu : 1 ống, có thể lặp lại sau 6 giờ, không quá 3 ống/ngày. Tiêm tĩnh mạch chậm trong 5 phút: 1 ống; bệnh nhân nên nằm để tránh các phản ứng phụ như chóng mặt, buồn nôn, đổ mồ hôi, tiêm 1 ống sau mỗi 4 giờ. Không dùng tiêm truyền.
Dạng viên: người lớn; 1 viên x 2 lần/ngày.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại