Tìm theo
Nefopam
Các tên gọi khác (1) :
  • Nefopam Hydrochloride.
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid, điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Thuốc Gốc
Dạng dùng : Ống chứa dd tiêm; Viên nén; Viên nén bao phim; Viên nang
Chỉ Định : Ðau cấp & mạn tính, đau sau phẫu thuật, nhức răng, đau cơ-xương, đau do chấn thương & đau trong ung thư.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn với nefopam. Tiền sử co giật, bí tiểu, glaucom góc đóng. Ðang dùng IMAO. Trẻ
Tương Tác Thuốc : IMAO, thuốc chống trầm cảm 3 vòng.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Suy gan hoặc thận. Ðang dùng thuốc kháng tiết cholin. Có thai.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Buồn nôn, nôn, bồn chồn, khô miệng, chóng mặt, nhìn mờ, ngủ gà, tiết mồ hôi, mất ngủ, nhức đầu, tim đập nhanh.
Liều Lượng & Cách Dùng : ▧ Dạng viên : người lớn: 1 viên/lần, 3- 4 lần/ngày; Ðau trầm trọng, có thể dùng đơn liều 90 mg. Tối đa: 300 mg trong 24 giờ. Tiêm bắp: 20 mg mỗi 4-6 giờ.
Tiêm tĩnh mạch chậm: 10- 20 mg, mỗi 4-6 giờ, hoặc 10-30 mg tiêm truyền IV trong 2- 6 giờ. Liều đường tiêm tối đa 120 mg/24 giờ. Người cao tuổi: tối đa 10 mg dùng 3 lần/ngày (IM hoặc IV) hoặc 30 mg ngày 3 lần uống.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại
... loading
... loading