Tìm theo
Naftidrofuryl
Các tên gọi khác (1) :
  • Naftidrofuryl oxalate.
Thuốc tim mạch
Thuốc Gốc
Dạng dùng : Viên nén bao film
Chỉ Định : Ðiều trị bệnh lý tắc nghẽn động mạch ngoại biên giai đoạn II (chứng khập khiễng cách hồi). Ðiều trị hỗ trợ trong bệnh Raynaud. Ðiều trị các di chứng sau đột quỵ (như rối loạn vận động & cảm giác). Ðiều trị triệu chứng suy giảm trí tuệ bệnh lý ở người già.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn cảm với thuốc.
Tương Tác Thuốc : Làm tăng hiệu quả của thuốc chống loạn nhịp tim & thuốc chẹn b (gây chậm nhịp tim).
Thận Trọng/Cảnh Báo : Bệnh nhân suy gan hoặc suy thận. Phụ nữ có thai, cho con bú.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : ▧ Thỉnh thoảng : rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy); chóng mặt, nhức đầu, kích thích, rối loạn giấc ngủ; phản ứng da; viêm gan.
Liều Lượng & Cách Dùng : ▧ Viên nén : 1 viên x 2-3lần/ngày, uống tối thiểu 3 tháng. Uống thuốc trong bữa ăn.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại
... loading
... loading