Tìm theo
Mobimed
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid, điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Biệt Dược
SĐK: VD-5804-08
NSX : Công ty cổ phần Pymepharco
ĐK : Công ty Cổ phần Pymepharco
Nồng độ : 15mg/1,5ml
Đóng gói : Hộp 5 ống x 1,5ml
Dạng dùng : Dung dịch tiêm
Giá tham khảo : 18120 VNĐ / ống
Thành Phần Hoạt Chất (1) :
Chỉ Định : Ðiều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm đốt sống dạng thấp & các tình trạng viêm & đau khác.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn với thành phần thuốc. Hen, phù mạch hay mề đay do aspirin. Loét dạ dày-tá tràng tiến triển. Suy gan nặng. Suy thận nặng mà không chạy thận. Phụ nữ Có thai & cho con bú, trẻ
Tương Tác Thuốc : - Thuốc kháng đông: ticlopidine, heparin.
- Thuốc tan huyết khối: lithium, methotrexate.
- Thuốc lợi tiểu, chẹn beta, ức chế men chuyển, giãn mạch: cholestyramine, cyclosporin.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Tiền sử bệnh đường tiêu hóa trên. Ðang dùng thuốc kháng đông. Mất nước, suy tim sung huyết, xơ gan, hội chứng thận hư & bệnh thận rõ, đang dùng thuốc lợi tiểu hay đang tiến hành đại phẫu. Người già, suy kiệt.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Khó tiêu, buồn nôn, nôn mửa, táo bón, đầy hơi, tiêu chảy. Thiếu máu. Nổi mẩn, ngứa. Khởi phát cơn hen cấp. Choáng váng, nhức đầu. Phù, phù niêm, sưng, đau tại chỗ tiêm.
Liều Lượng & Cách Dùng : - Thuốc tiêm:
+ Chú ý không được tiêm IV với liều: 7,5 - 15 mg x 1 lần/ngày.
+ Suy thận nặng có thẩm phân: tối đa 7,5 mg/ngày.
- Tổng liều tối đa 15 mg/ngày.
Bảo Quản : Thuốc độc bảng B
... loading
... loading