Chỉ Định :
- Nhiễm trùng do vi sinh vật nhạy cảm.
- Thay thế penicillin khi bị dị ứng với thuốc.
- Hỗ trợ điều trị trong amíp ruột, mụn trứng cá nặng.
- Ðiều trị & phòng ngừa khi có nguy cơ cao viêm màng não do não mô cầu.
Chống Chỉ Định :
- Quá mẫn với nhóm tetracycline.
-Phụ nữ nửa cuối thai kỳ, trẻ
Tương Tác Thuốc :
- Giảm hấp thu qua đường uống do các thuốc kháng a - xít chứa Al, Mg.
- Giảm tác dụng thuốc ngừa thai.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
Rối loạn tiêu hóa, nổi mẩn, hồng ban, nhạy cảm với ánh sáng, rối lọan sắc tố răng, phản ứng quá mẫn.
Liều Lượng & Cách Dùng :
- Người lớn: 200 mg, sau đó 100 mg mỗi 12 giờ.
- Trẻ > 8 tuổi: 4 mg/kg, sau đó 2 mg/kg/12 giờ.
- Nam giới Lậu cấp không biến chứng: 200 mg, sau đó 100 mg/12 giờ x 4 -5 ngày.
- Giang mai dùng liều thông thường x 10 - 15 ngày.
- Trạng thái mang não mô cầu 100 mg/12 giờ x 5 ngày.
- Nhiễm Mycobacterium marinum 100 mg/12 giờ x 6 - 8 tuần.
- Viêm niệu đạo không biến chứng không do lậu cầu 100 mg/12 giờ x 7 ngày.