Tìm theo
Medotase
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid, điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Biệt Dược
SĐK: VN-1988-06
NSX : Medopharm
ĐK : S.I.A. (Tenamyd Canada)., Ltd
Đóng gói : Hộp 10 vỉ x 10 viên
Dạng dùng : Viên nén bao phim tan trong ruột-10mg
Thành Phần Hoạt Chất (1) :
Chỉ Định : - Viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương.
- Ngoại khoa: trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn.
- Tai, mũi, họng : viêm xoang, polyp mũi, viêm tai giữa, viêm họng.
- Nội khoa: phối hợp với kháng sinh trong các trường hợp nhiễm trùng, long đàm trong các bệnh phổi như viêm phế quản, hen phế quản, lao.
- Nha khoa: viêm nha chu, áp xe ổ răng, viêm túi lợi răng khôn, sau khi nhổ răng và sau phẩu thuật răng hàm mặt.
- Nhãn khoa: xuất huyết mắt, đục thủy dịch.
- Sản phụ khoa: căng tuyến vú, rách hoặc khâu tầng sinh môn.
- Tiết niệu: viêm bàng quang và viêm mào tinh.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tương Tác Thuốc : Làm tăng tác dụng thuốc kháng đông khi dùng chung.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Bệnh nhân rối loạn đông máu, suy gan, suy thận nặng cần thận trọng khi dùng thuốc.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Dị ứng ngoài da, mày đay, tiêu chảy, biếng ăn, khó chịu & buồn nôn.
Liều Lượng & Cách Dùng : Uống: 5 - 10 mg/lần x 3 lần/24 giờ. Không bẻ hoặc nghiền nát viên thuốc. Uống sau mỗi bữa ăn.
Bảo Quản : Bảo quản ở nhiệt độ phòng (15-30 độ C).
... loading
... loading