Tìm theo
Medofenac
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid, điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Biệt Dược
SĐK: VN-6012-01
NSX : Zhangjiakou Taikang Pharm Factory
ĐK : S.I.A. (Tenamyd Canada)., Ltd
Nồng độ : 25mg/ml
Đóng gói : Hộp 10 ống x 3ml
Dạng dùng : Dung dịch tiêm
Thành Phần Hoạt Chất (1) :
Chỉ Định : Ðau cấp & nặng do viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, viêm xương khớp. Viêm & sưng đau sau chấn thương. Ðau sau phẫu thuật răng. Cơn gout cấp.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn với diclofenac. Loét dạ dày. Dị ứng khi dùng salicylate
Tương Tác Thuốc : Lithium, digoxin, thuốc lợi niệu, glucocorticoid, thuốc kháng đông, methotrexate.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Bệnh đường tiêu hóa. Suy gan, tim, thận, đang dùng lợi tiểu, hậu phẫu. Người cao tuổi, phụ nữ có thai & cho con bú: tránh dùng. Tránh lái xe hay vận hành máy móc.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Ðôi khi: đau thượng vị, buồn nôn, nôn, tiêu chảy; hiếm khi chảy máu đường tiêu hóa, loét dạ dày (ngưng thuốc ngay). Ðau đầu, hoa mắt, chóng mặt; hiếm khi buồn ngủ. Ban đỏ, nổi mụn; hiếm khi mày đay. Cá biệt: tổn thương thận, gan, rối loạn cơ quan tạo máu.
Liều Lượng & Cách Dùng : Tiêm IM sâu. Người lớn: 1 ống/ngày, nặng: tiêm 2 lần cách nhau vài giờ, hoặc phối hợp 1 ống tiêm với 1 viên nén Dicloran, tối đa 150 mg/ngày. Không được dùng quá 2 ngày dạng tiêm, nếu cần dùng dạng viên.
... loading
... loading