Tìm theo
Mebendazole
Các tên gọi khác (7 ) :
  • (5-benzoyl-1H-benzimidazol-2-yl)-carbamic acid methyl ester
  • MBDZ
  • Mebendazol
  • Mebendazol
  • Mébendazole
  • Mebendazolum
  • Vermox
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
Thuốc Gốc
Small Molecule
CAS: 31431-39-7
ATC: P02CA01
ĐG : Advanced Pharmaceutical Services Inc.
CTHH: C16H13N3O3
PTK: 295.2927
A benzimidazole that acts by interfering with carbohydrate metabolism and inhibiting polymerization of microtubules. [PubChem]
Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Công thức hóa học
Phân tử khối
295.2927
Monoisotopic mass
295.095691297
InChI
InChI=1S/C16H13N3O3/c1-22-16(21)19-15-17-12-8-7-11(9-13(12)18-15)14(20)10-5-3-2-4-6-10/h2-9H,1H3,(H2,17,18,19,21)
InChI Key
InChIKey=OPXLLQIJSORQAM-UHFFFAOYSA-N
IUPAC Name
methyl N-(6-benzoyl-1H-1,3-benzodiazol-2-yl)carbamate
Traditional IUPAC Name
mebendazole
SMILES
COC(=O)NC1=NC2=C(N1)C=C(C=C2)C(=O)C1=CC=CC=C1
Độ tan chảy
288.5 °C
Độ hòa tan
71.3 mg/L (at 25 °C)
logP
2.83
logS
-3.88
pKa (strongest acidic)
8.44
pKa (Strongest Basic)
3.93
PSA
84.08 Å2
Refractivity
81.5 m3·mol-1
Polarizability
31.1 Å3
Rotatable Bond Count
4
H Bond Acceptor Count
4
H Bond Donor Count
2
Physiological Charge
0
Number of Rings
3
Bioavailability
1
Rule of Five
true
Ghose Filter
true
Dược Lực Học : Mebendazole is a (synthetic) broad-spectrum anthelmintic. The principal mode of action for Mebendazole is by its inhibitory effect on tubulin polymerization which results in the loss of cytoplasmic microtubules.
Cơ Chế Tác Dụng : A benzimidazole that acts by interfering with carbohydrate metabolism and inhibiting polymerization of microtubules. [PubChem] Mebendazole causes degenerative alterations in the tegument and intestinal cells of the worm by binding to the colchicine-sensitive site of tubulin, thus inhibiting its polymerization or assembly into microtubules. The loss of the cytoplasmic microtubules leads to impaired uptake of glucose by the larval and adult stages of the susceptible parasites, and depletes their glycogen stores. Degenerative changes in the endoplasmic reticulum, the mitochondria of the germinal layer, and the subsequent release of lysosomes result in decreased production of adenosine triphosphate (ATP), which is the energy required for the survival of the helminth. Due to diminished energy production, the parasite is immobilized and eventually dies.
Dược Động Học :
▧ Absorption :
Poorly absorbed (approximately 5 to 10%) from gastrointestinal tract. Fatty food increases absorption.
▧ Protein binding :
90-95%
▧ Metabolism :
Primarily hepatic. Primary metabolite is 2-amino-5-benzoylbenzimidazole, but also metabolized to inactive hydroxy and hydroxyamino metabolites. All metabolites are devoid of anthelmintic activity.
▧ Route of Elimination :
In man, approximately 2% of administered mebendazole is excreted in urine and the remainder in the feces as unchanged drug or a primary metabolite.
▧ Half Life :
2.5 to 5.5 hours (range 2.5 to 9 hours) in patients with normal hepatic function. Approximately 35 hours in patients with impaired hepatic function (cholestasis).
Độc Tính : Acute oral toxicity (LD50): 620 mg/kg [Mouse]. Symptoms of overdose include elevated liver enzymes, headaches, hair loss, low levels of white blood cells (neutropenia), fever, and itching.
Chỉ Định : For the treatment of Enterobius vermicularis (pinworm), Trichuris trichiura (whipworm), Ascaris lumbricoides (common roundworm), Ancylostoma duodenale (common hookworm), Necator americanus (American hookworm) in single or mixed infections.
Tương Tác Thuốc :
  • Ethotoin The hydantoin decreases the efficiency of mebendazole
  • Fosphenytoin The hydantoin decreases the efficiency of mebendazole
  • Mephenytoin The hydantoin decreases the efficiency of mebendazole
  • Phenytoin The hydantoin decreases the efficiency of mebendazole
Liều Lượng & Cách Dùng : Tablet - Oral
Dữ Kiện Thương Mại
Giá thị trường
Nhà Sản Xuất
  • Công ty : Esteve
    Sản phẩm biệt dược : Lomper
  • Công ty : Aversi
    Sản phẩm biệt dược : Meberix
  • Công ty : Cipla
    Sản phẩm biệt dược : Mebex
  • Công ty : Johnson
    Sản phẩm biệt dược : Mebezol
  • Sản phẩm biệt dược : Mebfil
  • Công ty : Andromaco
    Sản phẩm biệt dược : Mebutar
  • Công ty : Julphar
    Sản phẩm biệt dược : Mebzol
  • Công ty : GlaxoSmithKline
    Sản phẩm biệt dược : Mendazole
  • Công ty : Yuan Chou
    Sản phẩm biệt dược : Mezole
  • Công ty : Emil
    Sản phẩm biệt dược : Minyoozole
  • Sản phẩm biệt dược : Mopen
  • Công ty : Osorio de Moraes
    Sản phẩm biệt dược : Multielmin
  • Công ty : Aché
    Sản phẩm biệt dược : Necamin
  • Công ty : McNeil
    Sản phẩm biệt dược : Ovex
  • Công ty : Jayson
    Sản phẩm biệt dược : Panamox
  • Công ty : Janssen
    Sản phẩm biệt dược : Pantelmin
  • Công ty : Sintesina
    Sản phẩm biệt dược : Tesical
  • Công ty : Remedica
    Sản phẩm biệt dược : Thelmox
  • Công ty : Root
    Sản phẩm biệt dược : Ticoquer
  • Công ty : Biotech
    Sản phẩm biệt dược : Vermox
... loading
... loading