Tìm theo
Magnesium
Các tên gọi khác (1) :
  • Magnesium sulfate
Khoáng chất và Vitamin
Thuốc Gốc
Dạng dùng : Dung dịch tiêm tĩnh mạch; Thuốc bột
Dược Động Học :
▧ Hấp thu : dạng uống không hấp thu qua đường uống.
▧ Chuyển hoá : Magnesium sulfate không chuyển hoá trong cơ thể.
Cơ Chế Tác Dụng : Magnesium sulfate có tác dụng nhuận tràng do không hấp thu thuốc khi uống nên hút nước vào trong lòng ruột
Chỉ Định : Ðiều trị các triệu chứng gây ra do tình trạng giảm Mg máu, bổ sung Mg trong phục hồi cân bằng nước điện giải, điều trị sản giật.
Chống Chỉ Định : Suy thận nặng.
Tương Tác Thuốc : Quinidin, các thuốc nhóm cura.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Ðau tại chỗ tiêm, giãn mạch máu với cảm giác nóng. Tăng Mg máu.
Liều Lượng & Cách Dùng : Tiêm truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại
... loading
... loading