Chỉ Định :
Tăng huyết áp vô căn ở mọi mức độ, dùng đơn độc hay với thuốc lợi tiểu và chẹn bêta. Suy tim ứ huyết (dùng với lợi tiểu và hoặc glucoside tim).
Chống Chỉ Định :
Quá mẫn cảm với thuốc. Tiền căn phù mạch do dùng ức chế men chuyển. Phụ nữ có thai 6 tháng cuối & cho con bú. Trẻ em.
Tương Tác Thuốc :
Tetracycline, lợi tiểu, thuốc làm tăng K máu.
Thận Trọng/Cảnh Báo :
Suy thận. Đang dùng Quinapril và lợi tiểu giữ Kali. Phẫu thuật gây mê. Nên theo dõi bạch cầu khi có bệnh tạo keo hoặc bệnh thận.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
Nhức đầu, chóng mặt, nhiễm trùng hô hấp trên, rối loạn tiêu hoá, đau cơ, đau ngực, đau lưng, mất ngủ, dị cảm, bứt rứt, suy nhược và tụt huyết áp. Tăng creatinine và BUN. Ngưng thuốc: khi có tiếng rít thanh quản hoặc phù mạch ở mặt, lưỡi hoặc thanh môn. Giảm bạch cầu.
Liều Lượng & Cách Dùng :
- Tăng huyết áp: 10 mg x 1 lần/ngày, duy trì 20 – 40 mg/ngày, chia làm 1 - 2 lần, có thể 80 mg/ngày.
- Dùng kèm lợi tiểu: 5 mg, sau đó chỉnh liều.
- Suy thận: chỉnh liều theo ClCr. Người lớn tuổi: 5 mg x 1 lần/ngày.
- Suy tim ứ huyết: 5 mg x 1 lần/ngày, sau đó chỉnh liều (có thể 40 mg/ngày), chia làm 2 lần với lợi tiểu hay glycoside tim; duy trì: 10 – 20 mg/ngày.