Tìm theo
Lincomycin
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
Biệt Dược
SĐK: VN-6790-02
NSX : Ningbo No. 2 Pharm Co
ĐK : Công ty cổ phần Dược phẩm TW2
Nồng độ : 600mg/2ml
Đóng gói : Hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml
Dạng dùng : Dung dịch tiêm
Thành Phần Hoạt Chất (1) :
Chỉ Định : Nhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng, phế quản - phổi, miệng, da, sinh dục, xương khớp, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết.
Chống Chỉ Định : - Quá mẫn với thuốc hoặc clindamycin.
- Hen suyễn, viêm màng não, phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú, trẻ sơ sinh - Nhiễm khuẩn kèm Candida albicans.
Tương Tác Thuốc : Ðối kháng với erythromycin.
Thận Trọng/Cảnh Báo : - Nếu dùng thuốc lâu dài, cần theo dõi công thức máu, chức năng gan, thận.
- Chỉnh liều ở người suy gan hay thận.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : - Kích ứng & đau cứng chỗ tiêm; giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt; phù thần kinh mạch, sốc phản vệ.
- Khi tiêm IV quá nhanh: hạ HA, ngừng tim (hiếm).
Liều Lượng & Cách Dùng : - Tiêm IM:
+ Người lớn: 600 - 1800 mg/24 giờ.
+ Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10 - 20 mg/kg/24 giờ.
- Tiêm truyền IV, không tiêm trực tiếp: pha trong NaCl 0.9% hoặc Glucose 5%.
+ Người lớn: 600 mg x 2 - 3 lần/ngày.
+ Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10 - 20 mg/kg/ngày chia 2 - 3 lần.
... loading
... loading